Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí
-
261 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
I sit _______ Sarah at school.
Trả lời:
On: trên
Next to: bên cạnh
Between … and …: giữa … và …
=> I sit next to Sarah at school.
Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường.
Đáp án: B
Câu 2:
Our family stays _____ a villa.
Trả lời:
In: trong
On: trên
In front of: ở đằng trước
Our family stays in a villa.
Tạm dịch: Gia đình chúng tôi ở trong một biệt thự.
Đáp án: A
Câu 3:
There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me.
Trả lời:
Near: gần (không có near to)
Opposite: đối diện
In front of : đằng trước
There are four students at each table. My friend Justine sits ìnfront of me.Tạm dịch: Có bốn học sinh ở mỗi bàn. Bạn tôi Justine ngồi đằng trước tôi.
Đáp án: A In front of: ở đằng trước
Câu 4:
Tom sits______ Lucy and James.
Trả lời:
Between … and …: giữa … và …
In front of: ở đằng trước
Near: gần (không có near to)
=> Tom sits between Lucy and James.
Tạm dịch: Tom ngồi giữa Lucy và James.
Đáp án: A
Câu 5:
We have posters _______ the walls.
Trả lời:
On: bên trên (ngay bên trên )
Above: bên trên (không phải ngay ở bên trên bề mặt, có thể cao lên bên trên)
Under: bên dưới
=> We have posters on the walls.
Tạm dịch: Chúng tôi có những tấm áp phích trên tường.
Đáp án: A
Câu 6:
The clock is _______ the teacher's desk.
Trả lời:
In: bên trong
Above: bên trên khoảng không
next to: bên cạnh
=>The clock is above the teacher's desk.
Tạm dịch: Đồng hồ ở phía trên bàn giáo viên
Đáp án: B
Câu 7:
There's a waste paper basket _____ her desk.
Trả lời:
On: trên bề mặt
Under: bên dưới
Between: ở giữa
=> There's a waste paper basket under her desk.Tạm dịch: Có một cái thùng rác ở bên dưới bàn của cô ấy
Đáp án: B
Câu 8:
Joe and Alan sit _____ each other.
Trả lời:
Between … and …: giữa … và …
Beside: bên cạnh
Next to: bên cạnh (chứ không có next)
=> Joe and Alan sit beside each other.
Tạm dịch: Joe và Alan ngồi bên cạnh nhau
Đáp án: B
Câu 9:
We had sandwiches ______ a pretty fountain.
Trả lời:
By: bên cạnh
On: trên
In: trong
=> We had sandwiches by a pretty fountain.
Tạm dịch: Chúng tôi đã ăn bánh sandwich bên cạnh một đài phun nước đẹp.
Đáp án: A
Câu 10:
You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic.
Trả lời:
Across: băng qua
By: bên cạnh
On: trên
=> You need to walk on this road quickly. There’s lots of traffic.
Tạm dịch: Bạn cần đi bộ trên con đường này một cách nhanh chóng. Có rất nhiều phương tiện giao thông.
Đáp án: C