Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Từ vựng: Âm nhạc

Từ vựng: Âm nhạc

  • 272 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

Since the 1970s, the festival in Glastonbury has taken ______ almost every year and has grown in size.

Xem đáp án

Trả lời:

take place: xảy ra, diễn ra

=>Since the 1970s, the festival in Glastonbury has taken place almost every year and has grown in size.

Tạm dịch: Kể từ những năm 1970, lễ hội ở Glastonbury đã diễn ra gần như hàng năm và đã tăng quy mô.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

There is a new ______ of hand made flowers at this city gallery.

Xem đáp án

Trả lời:

party (n): bữa tiệc

exhibition (n): cuộc triển lãm, sự trưng bày

show (n): buổi biểu diễn

tour (n): chuyến đi du lịch

=>There is a new exhibition of hand made flowers at this city gallery.

Tạm dịch: Có một triển lãm mới về hoa làm bằng tay tại phòng trưng bày thành phố này.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

The Brit School is the most famous ____ arts school in Britain.

Xem đáp án

Trả lời:

performing (adj): biểu diễn

performance (n): sự biểu diễn, cuộc biểu diễn

perform (v): biểu diễn

performed (adj): được biểu diễn

=>The Brit School is the most famous performing arts school in Britain.

Tạm dịch: Trường Brit là trường nghệ thuật biểu diễn nổi tiếng nhất ở Anh.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Trinh Cong Son is one of the most famous ____ in Vietnam.

Xem đáp án

Trả lời:

actor (n): diễn viên

singer (n): ca sĩ

writer (n): nhà văn

musician (n): nhạc sỹ

=>Trinh Cong Son is one of the most famous musicians in Vietnam.

Tạm dịch: Trịnh Công Sơn là một trong những nhạc sĩ nổi tiếng nhất Việt Nam.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Music adds joyfulness to the atmosphere of a(n) _____.

Xem đáp án

Trả lời:

exam (n): kỳ thi

festival (n): lễ hội

funeral (n): lễ tang

parade (n): cuộc diễu hành, cuộc diễu binh

=>Music adds joyfulness to the atmosphere of a festival.

Tạm dịch: Âm nhạc làm tăng thêm niềm vui cho không khí của một lễ hội.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

______ is traditional music from a particular country, region, or community.

Xem đáp án

Trả lời:

folk music: nhạc dân ca

country music: nhạc đồng quê

rock music: nhạc rock

classical music: nhạc cổ điển

=>Folk music is traditional music from a particular country, region, or community.

Tạm dịch: Nhạc dân ca là âm nhạc truyền thống từ một quốc gia, một khu vực hoặc một cộng đồng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

A ______ is the person who is so funny and makes people laugh happily.

Xem đáp án

Trả lời:

writer (n): nhà văn

singer (n): ca sĩ

comedian (n): diễn viên hài

artist (n): nghệ sĩ

=>A comedian is the person who is so funny and makes people laugh happily.

Tạm dịch: Một diễn viên hài là người rất hài hước và khiến mọi người cười vui vẻ.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Mozart was one of the most famous ______ of classical music.

Xem đáp án

Trả lời:

maker (n): người làm ra, người sáng tạo

worker (n): công nhân

composer (n): nhà soạn nhạc

actor (n): diễn viên

=>Mozart was one of the most famous composers of classical music.

Tạm dịch: Mozart là một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất của âm nhạc cổ điển.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

 _____ is the art of taking and processing photographs.

Xem đáp án

Trả lời:

photograph (n): bức ảnh

photography (n): nhiếp ảnh, nghệ thuật chụp ảnh

photographer (n): thợ chụp ảnh

photographic (adj): (thuộc) nhiếp ảnh, chụp ảnh

=> Photography is the art of taking and processing photographs.

Tạm dịch: Nhiếp ảnh là nghệ thuật chụp và xử lý ảnh.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Peter has received a letter of _____ to see a water puppet show this Sunday.

Xem đáp án

Trả lời:

inviting (adj): lôi cuốn, hấp dẫn

invite (v): mời

invitation (n): lời mời, sự mời

a letter of invitation: thư mời

=>Peter has received a letter of invitation to see a water puppet show this Sunday.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Robbie William was in a _____ called Take That before he became a solo artist.

Xem đáp án

Trả lời:

team (n): nhóm

group (n): nhóm

band (n): ban nhạc

community (n): cộng đồng

=>Robbie William was in a band called Take That before he became a solo artist.

Tạm dịch: Robbie William đã ở trong một ban nhạc tên là Take That trước khi anh trở thành một nghệ sĩ solo.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Their songs continue to enjoy widespread _____ among teenagers.

Xem đáp án

Trả lời:

entertainment (n): giải trí

joyfulness (n): sự vui mừng

fame (n): sự nổi tiếng

popularity (n): tính đại chúng, tính phổ biến

=>Their songs continue to enjoy widespread popularity among teenagers.

Tạm dịch: Những bài hát của họ tiếp tục được yêu thích rộng rãi trong giới trẻ.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Music _____ an important role in human beings emotional life.

Xem đáp án

Trả lời:

play an important role: đóng một vai trò quan trọng

=>Music plays an important role in human beings emotional life.

Tạm dịch: Âm nhạc đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tình cảm của con người.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

The film contains explicit _____ of violence.

Xem đáp án

Trả lời:

scene (n): khung cảnh, cảnh (trong phim)

scent (n): hương thơm

scenery (n): đồ tranh trí sân khấu, cảnh phông

screen (n): màn hình, màn ảnh

=>The film contains explicit scene of violence.

Tạm dịch: Bộ phim chứa những cảnh bạo lực rõ ràng.          

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay