IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh English Discovery Từ vựng: Miêu tả ngoại hình

Từ vựng: Miêu tả ngoại hình

Từ vựng: Miêu tả ngoại hình

  • 274 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence.

Look at the picture! This hair is _____.

Xem đáp án

Trả lời:

Curly (adj) xoăn

Chubby (adj) béo

Blonde (adj) tóc vàng

Black (adj) đen

Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn =>chọn A

=>Look at the picture! This hair is curly

Tạm dịch:  Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.

Đáp án: A


Câu 2:

My brother is very ________. He’s at least 190 cm.

Xem đáp án

Trả lời:

Tall (adj) cao

High (adj) cao

Long (adj) dài

Height (n) chiều cao

Sau very, chỗ cần điền là một tính từ =>loại D

Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả =>loại C

High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.

Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người

=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.

Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.

Đáp án: A


Câu 3:

Mary is a _______ girl.

Xem đáp án

Trả lời:

Beautiful (adj): xinh đẹp                    

Handsome (adj): đẹp trai                   

Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y

=>loại vì ở đây chỉ có một đối tượng                       

Active (adj) năng động

Mạo từ là a =>tính từ bắt đầu bằng phụ âm =>loại D

Mary là tên nữ =>loại B

=> Mary is a beautiful girl.

Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.

Đáp án: A


Câu 4:

My sister is a _____.

Xem đáp án

Trả lời:

Gymnastic (adj) thuộc thể dục

Gymnasium (n) phòng thể dục

Gymnast (n) vận động viên thể dục

Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)

=>  My sister is a gymnast

Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục

Đáp án: C


Câu 5:

One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.

Xem đáp án

Trả lời:

Long (adj) dài                                                                  

Curly (adj) xoăn                                                                       

Straight (adj) thẳng                           

Black (adj) đen

=>Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược =>ta dùng curly (xoăn)

=>One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.

Tạm dịch:

Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.

Đáp án: B


Câu 6:

He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

Xem đáp án

Trả lời:

Kind (adj) tốt bụng 

Handsome (adj) đẹp trai                                                        

Strong (adj) khỏe mạnh           

Weak (adj) yếu đuối

=>He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.

Đáp án:  C


Câu 7:

My father is _______. He likes sport or is good at sport.

Xem đáp án

Trả lời:

Patient (adj) kiên nhẫn                                            

Sporty (adj)  đam mê thể thao                       

Creative (adj) sáng tạo                       

Excited (adj) hào hứng

=>My father is sporty . He likes sport or is good at sport.

Tạm dịch: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc giỏi thể thao.

Đáp án: B


Bắt đầu thi ngay