Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh English Discovery Từ vựng: Đồ ăn và đồ uống

Từ vựng: Đồ ăn và đồ uống

Từ vựng: Đồ ăn và đồ uống

  • 1053 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

What is this?

Xem đáp án

Trả lời:

Đây là món gì

A. bread (n) bánh mì

B. fruit (n) hoa quả

C. cheese (n) phô mát

Chọn A


Câu 2:

What is this?

Xem đáp án

Trả lời:

Đây là món gì?

A. rice (n) cơm

B. noodles (n) mì

C. pizza (n) pi-za

Chọn B


Câu 3:

What is this?

Xem đáp án

Trả lời:

Đây là món gì?

A. meat (n) thịt

B. sandwich (n) bánh mì kẹp thịt

C. salad (n) rau củ quả trộn

Chọn B


Câu 4:

What is this?

Xem đáp án

Trả lời:

Đây là món gì?

A. salad (n) rau củ quả trộn

B. soda (n) nước có ga

C. soup (n) canh

Chọn C


Câu 5:

What is this?

Xem đáp án

Trả lời:

Đây là món gì?

A. soda (n) nước có ga

B. milkshake (n) sữa hoa quả lắc

C. water (n) nước lọc

Chọn A


Câu 6:

Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.

Xem đáp án

Trả lời:

A. starter (n) món khai vị

B. dessert (n) tráng miệng

C. lunch (n) bữa trưa

Ta có vanilla ice-cream là món tráng miệng

=>Timi and Tommy had vanilla ice-cream as dessert after they dined in at a fancy restaurant.

Tạm dịch: Timi Tommy ăn kem vani như món tráng miệng sau khi họ dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng.

Chọn B


Câu 7:

You must ____________ the pineapple's skin before you eat it.

Xem đáp án

Trả lời:

chop (v) thái

boil (v) luộc

peel (v) bóc, lột

Cụm từ peel … skin : lột vỏ

=>You must peel the pineapple's skin before you eat it.

Tạm dịch: Bạn phải gọt vỏ dứa trước khi ăn.

Chọn B


Câu 8:

To get a perfectly cooked curry, you must _____________ the gravy evenly.

Xem đáp án

Trả lời:

fry (v) rán

stir (v) khuấy

knife (n) con dao

Cụm từ stir evenly: khuấy đều

=>To get a perfectly cooked curry, you must stir the gravy evenly.

Tạm dịchĐể được món ri chín hoàn hảo, bạn phải khuấy đều nước thịt.

Chọn B


Câu 9:

Amir uses a sharp knife to ___________ the onions.

Xem đáp án

Trả lời:

kitchen (n) bếp

chop (v) thái

stir (v) đảo, khuấy

=>Amir uses a sharp knife to chop the onions.

Tạm dịch: Amir dùng một con dao sắc để cắt hành tây.


Câu 10:

It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to _______________ the chicken.

Xem đáp án

Trả lời:

boil (v) luộc

fry (v) rán

grill (v) nướng

Dấu hiệu: barbecue (n) tiệc nướng

=>It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to grill the chicken.

Tạm dịch: Đó một ngày hoàn hảo để một bữa tiệc nướng. Lindsay giúp mẹ nướng .

Chọn C


Câu 11:

Jesslyn asked her sister to ____________ the water before putting in the spaghetti.

Xem đáp án

Trả lời:

boil (v) luộc

fry (v) rán

grill (v) nướng

Cụm từ boil water: đun nước

=>Jesslyn asked her sister to boil the water before putting in the spaghetti.

Tạm dịch: Jesslyn nhờ chị gái đun sôi nước trước khi cho Ý vào.

Chọn A


Câu 12:

They ____________ the ingredients together in a big pan before cooking it.

Xem đáp án

Trả lời:

bite (v) cắn

mix (v) trộn

chop (v) cắt, thái

=>They mix the ingredients together in a big pan before cooking it.

Tạm dịch: Họ trộn các thành phần với nhau trong một chảo lớn trước khi nấu .

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Which is the correct spelling?

Xem đáp án

Trả lời:

Ta có: salad (rau củ quả trộn)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

We eat 3 main meals a day:…

Xem đáp án

Trả lời:

- breakfast: bữa sáng

- lucnch: bữa trưa

- tea time: bữa trà chiều

- dinner: bữa tối

Chúng tôi ăn 3 bữa chính trong ngày lần lượt là :…

A. Bữa sáng, bữa trà chiều, bữa tối

B. Bữa tối, bữa trưa, bánh pizza

C. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối

D. Bữa trưa, bữa trà chiều, bữa tối

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

The food we eat gives us energy to…

Xem đáp án

Trả lời:

Thức ăn chúng ta ăn cung cấp cho chúng ta năng lượng để…

A. làm việc

B. lớn lên

C. chống lại bệnh tật

D. Tất cả những điều trên

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

We have our ______ in the afternoon.         

Xem đáp án

Trả lời:

Chúng tôi có ______ của chúng tôi vào buổi chiều.

A. bữa ăn sáng

B. bữa trưa

C. bữa tối

D. bữa ăn nhẹ

Đáp án cần chọn là: D


Câu 17:

Boys/Girls of your age can__________

Xem đáp án

Trả lời:

Những chàng trai / cô gái ở độ tuổi của bạn có thể____

A. Không ăn gì

B. Ăn được vài thứ

C. Ăn tất cả mọi thứ

D. Chỉ uống sữa

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

We need to eat _________ to stay healthy. They are rich in vitamins and nutrients.

Xem đáp án

Trả lời:

Chúng ta cần ăn _________ để khỏe mạnh. Chúng rất giàu vitamin và chất dinh dưỡng.

A. fruits (n) hoa quả

B. vegetables (n) rau củ

C. sunflower (n) hoa hướng dương

D. fruits and vegetables (n) hoa quả và rau củ

Đáp án cần chọn là: D


Câu 19:

We must drink 8 glasses of ______ in a day.

Xem đáp án

Trả lời:

Chúng ta phải uống 8 ly ______ trong một ngày.

A. milk (n) sữa

B. water (n) nước

C. coffee (n) cà phê

D. soda (n) nước có ga

Đáp án cần chọn là: B


Câu 20:

Which of the following foods comes from plants?

Xem đáp án

Trả lời:

Thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật:

A. Bánh mì, gà, táo

B. Dưa hấu, bánh pizza, sữa chua

C. Đào, xoài, nho

D. Bơ, gạo, bánh

Đáp án cần chọn là: C


Câu 21:

Which one of the following after-school snacks is healthy?

Xem đáp án

Trả lời:

Đồ ăn nhẹ nào sau đây tốt cho sức khỏe?

A. Một gói kẹo

B. Một quả táo được cắt thành từng lát

C. Một thanh sô cô la

D. Một gói khoai tây chiên

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay