Ngữ âm: /æ/ & /ʌ/
-
210 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trả lời:
A.laugh /lɑːf/
B.brother /ˈbrʌðə/
C.Mars /mɑːz/
D.answer /ˈɑːnsə/
Câu B phát âm là/ʌ/, các đáp án còn lại là /a:/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Lunch: /lʌntʃ/
Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/
Calculator: /ˈkælkjuleɪtə(r)/
Uniform: /ˈjuːnɪfɔːm/
Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /juː/
Đáp án: A
Câu 3:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
post /pəʊst/
sun /sʌn/
some /sʌm/
month /mʌnθ/
Câu A phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/.
Đáp án: A
Câu 4:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Photo: /ˈfəʊtəʊ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Home: /həʊm/
Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: C
Câu 5:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Funny: /ˈfʌni/
Lunch: /lʌntʃ/
Run: /rʌn/
Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/
Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: D
Câu 6:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Fun: /fʌn/
Student: /ˈstjuːdnt/
Hungry: /ˈhʌŋɡri/
Sun: /sʌn/
Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: B
Câu 7:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Judo: /ˈdʒuːdəʊ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Rode: /rəʊd/
Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: A
Câu 8:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Hope: /həʊp/
Homework: /ˈhəʊmwɜːk/
One: /wʌn/
Post: /pəʊst/
Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đápán: C
Câu 9:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
Come: /kʌm/
Month: /mʌnθ/
Mother: /ˈmʌðə(r)/
Open: /ˈəʊpən/
Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: D
Câu 10:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Trả lời:
cat /kæt/
spa/spɑː/
hand/hænd/
land/lænd/
Đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
Trả lời:
A. valley /ˈvæli/
B. manage /ˈmænɪʤ/
C. happy /ˈhæpi/
D. company /ˈkʌmpəni/
Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Trả lời:
traffic /ˈtræfɪk/
station/ˈsteɪʃən/
natural/ˈnæʧrəl/
fashion/ˈfæʃən/
Đáp án B đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Trả lời:
anything /ˈɛnɪθɪŋ/
capital/ˈkæpɪtl/
mango /ˈmæŋgəʊ/
program/ˈprəʊgræm/
Đáp án A đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
Trả lời:
magazine /ˌmægəˈziːn/
whatever/wɒtˈɛvə/
accurate/ˈækjʊrɪt/
marriage /ˈmærɪʤ/
Đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
Trả lời:
family /ˈfæmɪli/
map /mæp/
factory /ˈfæktəri/
many /ˈmɛni/
Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: D