IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh English Discovery Từ vựng: Trang phục và phụ kiện

Từ vựng: Trang phục và phụ kiện

Từ vựng: Trang phục và phụ kiện

  • 208 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

Which of these clothes do you wear on your feet?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Bạn mặc (đeo) thứ nào dưới chân?

A. A scarf (n) khăn

B. A vest (n) áo vest

C. Boots (n) Bốt, ủng

D. A jacket (n) áo khoác

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Which of these clothes do you wear on your hands?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Bạn mặc (đeo) thứ nào trên tay?

A. A hat (n) mũ

B. Gloves (n) Găng tay

C. A tie (n) cà vạt

D. Trainers (n) giày thể thao

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Which of these clothes do you wear on your head?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Bạn mặc (đeo) thứ nào trong số những trang phục này trên đầu?

A. A cap (n) mũ lưỡi trai

B. Trainers (n) giày thể thao

C. Hoodies (n) Áo nỉ có mũ

D.Ttrousers (n) quần dài

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

What are they wearing?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Họ đang mặc gì thế?

A. Họ đang mặc quần đùi màu vàng.

B. Họ đang mặc quần đùi màu xanh.

C. Họ đang mặc quần đùi màu đỏ.

D. Họ đang mặc quần đùi màu tím.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

What is the most suitable cloth for sunny weather?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Trang phục gì là thích hợp nhất cho thời tiết nắng?

A. Jumper (n) áo dài tay

B. Sweater (n) Áo len

C. Coat (n) Áo choàng

D. T-Shirt (n) Áo phông

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Which of these clothes do we wear in hot weather?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Chúng ta mặc quần áo nào trong số những quần áo này khi trời nóng?

A. Scarfs (Khăn quàng cổ) và gloves (găng tay)

B. T-shirts (Áo phông) và shorts (quần đùi)

C. Sweaters (Áo len) và jeans (quần bò)

D. Hoodies (Áo nỉ có mũ) và pants (quần bó sát)

Khi trời nóng, chúng ta ưu tiên mặc những trang phục ngắn và thoáng mát.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Some children have to wear special clothes to go to school. What are they called?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Một số trẻ em phải mặc quần áo đặc biệt để đến trường. Chúng được gọi là gì?

A. Dress (n) váy

B. T-shirt (n) áo phông

C. Uniforms (n) đồng phục

D. Vests (n) áo vest

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

What is she wearing?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Cô ấy đang mặc gì?

A. Cô ấy đang mặc một chiếc váy.

B. Cô ấy đang mặc váy.

C. Cô ấy đang đội một chiếc mũ.

D. Cô ấy đang mặc quần.

Từ vựng:

a shirt (n) áo sơ mi

a skirt (n) váy

a hat (n) mũ

pants (n) quần dài

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

What is she wearing?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Cô ấy đang mặc gì?

A. Cô ấy đang đi dép.

B. Cô ấy đang mặc quần đùi.

Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác.

D. Cô ấy đang đi một đôi giày màu hồng.

Từ vựng:

sandals (n) dép quai hậu

shorts (n) quần đùi

jacket (n) áo khoác

shoes (n) giày

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

What is he wearing?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Anh ấy đang mặc gì vậy?

A. Anh ấy đang đội một chiếc mũ màu đỏ.

B. Anh ấy đang mặc một chiếc quần màu cam.

C. Anh ấy đang đi một đôi giày màu nâu.

D. Anh ấy đang đeo găng tay đen.

Từ vựng:

hat (n) mũ

pants (n) quần

shoes (n) giày

gloves (n) găng tay

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

What are they wearing?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Họ đang mặc gì thế?

A. Họ đang mặc quần màu tím.

B. Họ đang mặc áo len màu xanh lá cây.

C. Họ đang đội những chiếc mũ màu đỏ.

D. Họ đang đi ủng màu vàng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

What is he wearing?

Xem đáp án

Trả lời:

Anh ấy đang mặc gì vậy?

A. Anh ấy đang mặc váy.

B. Anh ấy đang mặc áo cánh.

C. Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi.

D. Anh ấy đang đeo găng tay.

Từ vựng:

skirt (n) váy

blouse (n) áo choàng mỏng

shirt (n) áo sơ mi

gloves (n) găng tay

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

What do you need when the day is raining hard?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Bạn cần gì khi ngày mưa lớn?

A. Váy, giày cao gót và ví

B. Áo phông, quần đùi và mũ

C. Áo sơ mi, quần dài và giày

D. Áo mưa, ô và ủng

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

A: It's cold and snowy. – B:.......

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

A: Trời lạnh và tuyết rơi. - B:....

A. Đừng quên ô của bạn.

B. Mặc trang phục bơi vào.

C. Mang găng tay và khăn quàng cổ vào.

D. Cởi áo khoác của bạn.

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Mary: It’s sunny and boiling hot today.

Mom: ….

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Mary Hôm nay trời nắng và nóng.

Mẹ: .....

A. Mang theo áo khoác của con.

B. Đi tất dày.

C. Đừng quên mũ của con nhé.

D. Cởi áo phông của con ra.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay