IMG-LOGO

Ngữ âm: /æ/ & /ʌ/

Ngữ âm: /æ/ & /ʌ/

  • 223 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Xem đáp án

Trả lời:

A.laugh /lɑːf/

B.brother /ˈbrʌðə/ 

C.Mars /mɑːz/

D.answer /ˈɑːnsə/

Câu B phát âm là/ʌ/, các đáp án còn lại là /a:/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

Lunch:  /lʌntʃ/

Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/

 Calculator: /ˈkælkjuleɪtə(r)/

Uniform: /ˈjuːnɪfɔːm/

Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /juː/ 

Đáp ánA 


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

post /pəʊst/

sun /sʌn/

some /sʌm/

month /mʌnθ/ 

Câu A phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/.

Đáp án:  A


Câu 4:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

 Photo: /ˈfəʊtəʊ/

 Going: /ˈɡəʊɪŋ/

Brother: /ˈbrʌðə(r)/

Home: /həʊm/ 

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Đáp án: C


Câu 5:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

Funny/ˈfʌni/

Lunch/lʌntʃ/

Run /rʌn/

 Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/

Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/

Đáp ánD


Câu 6:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

Fun: /fʌn/

 Student: /ˈstjuːdnt/

Hungry:  /ˈhʌŋɡri/

Sun: /sʌn/ 

Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/

Đáp án: B


Câu 7:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

Brother:  /ˈbrʌðə(r)/

Judo: /ˈdʒuːdəʊ/

Going: /ˈɡəʊɪŋ/

 Rode: /rəʊd/ 

Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Đáp án: A 


Câu 8:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

Hope: /həʊp/

Homework: /ˈhəʊmwɜːk/

One:  /wʌn/

Post:  /pəʊst/ 

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Đápán: C


Câu 9:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

Come: /kʌm/

Month: /mʌnθ/

Mother:  /ˈmʌðə(r)/

Open:  /ˈəʊpən/ 

Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/

Đáp án: D


Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Xem đáp án

Trả lời:

cat /kæt/

spa/spɑː/

hand/hænd/

land/lænd/

Đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Xem đáp án

Trả lời:

A. valley /ˈvæli/

B. manage /ˈmænɪʤ/

C. happy /ˈhæpi/

D. company /ˈkʌmpəni/

Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Xem đáp án

Trả lời:

traffic /ˈtræfɪk/

station/ˈsteɪʃən/

natural/ˈnæʧrəl/

fashion/ˈfæʃən/

Đáp án B đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Xem đáp án

Trả lời:

anything /ˈɛnɪθɪŋ/

capital/ˈkæpɪtl/

mango /ˈmæŋgəʊ/

program/ˈprəʊgræm/

Đáp án A đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Xem đáp án

Trả lời:

magazine /ˌmægəˈziːn/

whatever/wɒtˈɛvə/

accurate/ˈækjʊrɪt/

marriage /ˈmærɪʤ/

Đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Xem đáp án

Trả lời:

family /ˈfæmɪli/

map /mæp/

factory /ˈfæktəri/

many /ˈmɛni/

Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay