Cho hàm số y = cos2x + sinx. Phương trình y’ = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π)
A. 1 nghiệm.
B. 2 nghiệm.
C. 3 nghiệm.
D. 4 nghiệm.
Chọn C.
Tính đạo hàm của hàm số: y = sin3(2x + 1).
Hàm số y=xx2+1 có đạo hàm cấp 2 bằng :
Tính đạo hàm của hàm số y=sin x-xcos xcos x+xsin x
Cho hàm số f(x) = sin6x + cos6x + 3sin2xcos2x. Khi đó f’(x) có giá trị bằng bao nhiêu?
Tính đạo hàm của hàm số y=sin 2x+cos 2x2sin 2x-cos 2x
Tính đạo hàm của hàm số y = (cos4x – sin4x)5
Tính đạo hàm của hàm số: y=sin x1+cos x3
Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin24x – 3cos35x.
Tính đạo hàm của hàm số y=tan 2x+23tan3 2x+15tan5 2x
Tính đạo hàm của hàm số y = sin(cosx) + cos(sinx)
Tính đạo hàm của hàm số y = sin(cos2x.tan2x).
Tính đạo hàm của hàm số y = (2 + sin22x)3.
Tính đạo hàm của hàm số: y=12+1212+1212+12cos x với x ∈ (0; π).
Tính đạo hàm của hàm số y=cos2x+1x-1
Cho hàm số fx=x3.sin 1x khi x≠00 khi x=0. Đạo hàm f’(x) là biểu thức nào sau đây?
Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng
Rút gọn \[{\rm{S}} = 1 + {\cos ^2}{\rm{x}} + {\cos ^4}{\rm{x}} + {\cos ^6}{\rm{x}} + .... + {\cos ^{2{\rm{n}}}}{\rm{x}} + ...\]với\[\cos {\rm{x}} \ne \pm 1\]
Cho dãy số (un) với , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
Giá trị của giới hạn bằng:
Kết quả của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (−10; 10) để