Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán 100 câu trắc nghiệm Đạo hàm nâng cao

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm nâng cao

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm nâng cao (P3)

  • 10341 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Tính đạo hàm của hàm số: y=sin x1+cos x3

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 4:

Tính đạo hàm của hàm số: y = sin3(2x + 1).

Xem đáp án

Chọn D.

Bước đầu tiên áp dung công thức với u = sin(2x + 1)

Vậy y’ = (sin3(2x + 1))’ = 3sin2(2x + 1).(sin(2x + 1))’.

Tính (sin(2x + 1))’:

 Áp dụng (sin u)’, với u = (2x + 1)

Ta được: (sin(2x + 1))’ = cos(2x + 1).(2x + 1)’ = 2cos(2x + 1).

y' = 3.sin2(2x + 1).2cos(2x + 1) = 6sin2(2x + 1)cos(2x + 1).


Câu 5:

Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin24x – 3cos35x. 

Xem đáp án

Chọn A.

Bước đầu tiên áp dụng (u + v)’

y' = (2sin24x)’ – 3(cos35x)’

Tính (sin24x)’:

 Áp dụng , với u = sin4x ta được:

(sin24x)’ = 2sin4x.(sin4x)’ = 2sin4x.cos4x(4x)’ = 4sin8x.

Tương tự: (cos35x)’ = 3cos25x.(cos5x)’ = 3cos25x.(-sin5x).(5x)’

= -15cos25x.sin5x = -15/2 . cos5x.sin10x.                                

Kết luận: y’ = 8sin8x + (45/2).cos5x.sin10x.


Câu 6:

Tính đạo hàm của hàm số y = (2 + sin22x)3.

Xem đáp án

Chọn C.

Áp dụng , với u = 2 + sin22x.

y' = 3(2 + sin22x)2(2 + sin22x)’ = 3(2 + sin22x)2(sin22x)’.

Tính (sin22x)’, áp dụng  với u = sin2x

(sin22x)’ = 2.sin2x(sin2x)’ = 2.sin2x.cos2x(2x)’ = 2sin4x.

y' = 6sin4x(2 + sin22x)2.


Câu 7:

Tính đạo hàm của hàm số y = sin(cos2x.tan2x).

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số y = (cos4x – sin4x)5

Xem đáp án

Chọn D.

y = (cos4x – sin4x)5 = [(cos2x – sin2x)(cos2x + sin2x)]5 = (cos2x)5.

Áp dụng , với u = cos2x

y' = 5.cos42x,(cos2x)’ = 5.cos42x.(-sin2x).(2x)’ = -10cos42x.sin2x.


Câu 11:

Tính đạo hàm của hàm số y = sin2(cos(tan43x))

Xem đáp án

Chọn A.

Đầu tiên áp dụng  với u = sin(cos(tan43x))

y' = 2sin(cos(tan43x)).[sin(cos(tan43x))]’

Sau đó áp dụng (sin u)’, với u = cos(tan43x)

y' = 2sin(cos(tan43x)).cos(cos(tan43x)).(cos(tan43x))’

Áp dụng (cos u)’, với u = tan43x.

y' = -sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).(tan43x)’.

Áp dụng  với u = tan3x

y’ = -sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).4tan33x.(tan3x)’.

y' = -sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).4tan33x.(1 + tan23x).(3x)’.

y’ = -sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).4tan33x.(1 + tan33x).3.


Câu 12:

Tính đạo hàm của hàm số y = sin(cosx) + cos(sinx)

Xem đáp án

Chọn D.

Bước đầu tiên sử dụng đạo hàm tổng, sau đó sử dụng (sin u)’, (cos u)’.

y' = (sin(cosx))’ + (cos(sinx))’ = cos(cosx).(cosx)’ – sin(sinx).(sinx)’

= -sinx.cos(cosx) – cosx.sin(sinx) = -(sinx.cos(cosx) + cosx.sin(sinx))

= -sin(x + cosx).


Câu 14:

Tính đạo hàm của hàm số y=tan 2x+23tan3 2x+15tan5 2x

Xem đáp án

Chọn B.


Câu 15:

Cho hàm số y = f(x) – cos2x với f(x)  là hàm số liên tục trên R . Trong 4 biểu thức dưới đây, biểu thức nào xác định f(x) thỏa mãn y’ = 1, x R?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: y’ = f’(x) + 2cosxsinx = f’(x) + sin2x

y’(x) = 1 f’(x) + sin2x = 1 f’(x) = 1 – sin2x f(x) = x + ½ cos2x.


Câu 17:

Cho hàm số f(x) = sin6x + cos6x + 3sin2xcos2x. Khi đó f’(x) có giá trị bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn C.

f'(x) = 6sin5xcosx – 6cos5xsinx + 3(2sinxcos3x – 2cosxsin3x)

= 6sinxcosx(sin4x – cos4x + cos2x – sin2x)

= 6sinxcosx(sin2x – cos2x + cos2x – sin2x) = 0.


Câu 18:

Cho hàm số y = (m + 1)sinx + mcosx – (m + 2)x + 1. Tìm giá trị của m để y’ = 0 có nghiệm?

Xem đáp án

Chọn A.

y' = (m + 1)cosx – msinx – ( m + 2)

Phương trình y’ = 0 (m + 1)cosx – msinx = (m + 2)

Điều kiện phương trình có nghiệm là a2 + b2 ≥ c2

(m + 1)2 + m2 ≥ (m + 2)2 m2 – 2m – 3 ≥ 0 


Bắt đầu thi ngay