IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Đạo hàm của các hàm số lượng giác có đáp án

Trắc nghiệm Đạo hàm của các hàm số lượng giác có đáp án

Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Bài 3 (Có đáp án): Đạo hàm của các hàm số lượng giác

  • 2507 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

lim x0 sin2xtan3x bằng: 

Xem đáp án

limx0sin2xtan3x=limx0sin2x.cos 3xsin3x=  limx02.sin2x2x.cos3x3.sin3x3x=  2.1.cos03.1=23

ĐÁP ÁN C


Câu 2:

Đạo hàm của hàm số: y=sin2x+cosx2+12-tanx bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

y'=cos2x.  (2x)'  - sinx+212.x+212'1cos2x.(x)'

Chọn B


Câu 3:

Đạo hàm của hàm số: y=sin2xcos4x-cot1x2-sin2x.sin4x bằng biểu thức nào sau đây?``

Xem đáp án

Chú ý. Rút gọn trước khi tính đạo hàm


Câu 5:

Đạo hàm của hàm số: y=sinx+cosxsinx-cosx

bằng biểu thức nào sau đây?


Câu 6:

Đạo hàm của hàm số: y=sin32x+1 bằng biểu thức nào sau đây?


Câu 7:

Đạo hàm của hàm số: y=cos5x+1x-2 bằng biểu thức nào sau đây?


Câu 8:

Đạo hàm của hàm số y=3+2tanx bằng biểu thức nào sau đây?


Câu 9:

Đạo hàm của hàm số y=cotx2-x+1 bằng biểu thức nào sau đây?


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y = cos6x  + sin4x. cos2x + sin2x. cos4x + sin4x – sin2x bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn A

y = cos6 x+ sin2xcos2x(sin2x + cos2x) + sin4x - sin2x

= cos6x + sin2x(1 - sin2x).1 + sin4x - sin2x

 =  cos6x + sin2x - sin4x + sin4x - sin2x

= cos6x

Do đó : y' = -6cos5xsinx.


Câu 11:

Cho hàm số: 

fx=sin3x3-cosx-3sinx-cos3x3Giải phương trình f’(x)=0

Xem đáp án

Chọn C

 

 


Câu 12:

Tính đạo hàm của hàm số sau y=sinx1+cosx3

Xem đáp án

Chọn D.

Bước đầu tiên ta áp dụng công thức uα/ với u=sinx1+cosx 

y'=3sinx1+cosx2.sin1+cosx/ 

Tính :

sinx1+cosx/=sinx/1+cosx1+cosx/.sinx1+cosx2=cosx1+cosx+sin2x1+cosx2 

 =cosx+cos2x+sin2x1+cosx2=  cosx + 1(1+cosx)2=11+cosx.

Vậy

y'=3sinx1+cosx2.11+cosx=3sin2x1+cosx3


Câu 13:

Tính đạo hàm của hàm số sau y=sincos2x.tan2x

Xem đáp án

Chọn A

Áp dụng sinu/, với u=cos2xtan2x 

y'=coscos2x.tan2x.cos2x.tan2x/. 

Tính cos2x.tan2x/, bước đầu sử dụng u.v/, sau đó sử dụng uα/. 

cos2x.tan2x/=cos2x/.tan2x+tan2x/.cos2x

=2cosxcosx/tan2x+2tanxtanx/cos2x

=2sinxcosxtan2x+2tanx1cos2xcos2x=sin2xtan2x+2tanx. 

Vậy y'=coscos2x.tan2xsin2xtan2x+2tanx


Câu 14:

Tính đạo hàm của hàm số sau y=sin2x+cos2x2sin2xcos2x.

Xem đáp án

Chọn D

y'=sin2x+cos2x/.2sin2xcos2x2sin2xcos2x/.sin2x+cos2x2sin2xcos2x2

y'=2cos2x2sin2x2sin2xcos2x4cos2x+2sin2xsin2x+cos2x2sin2xcos2x2=4.cos2x. sin2x - 2cos22x4sin22x+2.sin2x.cos2x  (2sin2xcos2x)2 ( 4cos2x . sin2x + 4cos22x+2sin22x+2sin2x.cos2x(2sin2xcos2x)2

y'=6cos22x6sin22x2sin2xcos2x2=62sin2xcos2x2


Câu 15:

Tính đạo hàm của hàm số sau y=sin2costan43x 

Xem đáp án

Chọn C

Đầu tiên áp dụng uα/, với u=sincostan43x 

y'=2sincostan43x.sincostan43x/ 

Sau đó áp dụng sinu/, với u=costan43x 

y'=2sincostan43x.coscostan43x.costan43x/ 

Áp dụng cosu/, với u=tan43x. 

y'=sin2costan43x.sintan43x.tan43x/. 

Áp dụng uα/, với u=tan3x 

y'=sin2costan43x.sintan43x.4tan33x.tan3x/.

y'=sin2costan43x.sintan43x.4tan33x.1+tan23x.3x/.

y'=sin2costan43x.sintan43x.4tan33x.1+tan33x.3


Câu 16:

Hàm số y=sinxxcosxcosx+xsinx có đạo hàm bằng

Xem đáp án

Chọn D

y'=sinxxcosx'cosx+xsinxcosx+xsinx'sinxxcosxcosx+xsinx2=cosxcosx+x.sinxcosx+xsinxsinx+sinx+x.cosxsinxxcosxcosx+xsinx2     =xsinxcosx+xsinxxcosxsinxxcosxcosx+xsinx2=x2sin2x+x2cos2x(cosx+xsinx)2=xcosx+xsinx2


Câu 17:

Cho hàm số y=cot2x4. Khi đó nghiệm của phương trình y'=0 là

Xem đáp án

Chọn B.

y'=cot2x4'=2cotx4cotx4'=-12cotx41+cot2x4

y'=012cotx41+cot2x4=0  

cotx4=0x4=π2+kπx=2π+k4π,  k

 


Câu 18:

Hàm số y=2sinx2cosx có đạo hàm là:

Xem đáp án

Chọn C

y'=2sinx'2cosx'=2.cosx.12sinx+2sinx12cosx

=cosxsinx+sinxcosx


Câu 19:

Tính đạo hàm của hàm số sau y=2sin24x3cos35x

Xem đáp án

Chọn D.

Bước đầu tiên áp dụng u+v/ 

y'=2sin24x/3cos35x/ 

Tính sin24x/: Áp dụng uα/, với u=sin4x, ta được:

sin24x/=2sin4x.sin4x/=2sin4x.cos4x4x/=8.sin4x.cos4x =4sin8x. 

Tương tự:  

cos35x/=3cos25x.cos5x/=3cos25x.sin5x.5x/

 =15cos25x.sin5x=152cos5x.sin10x. 

Kết luận: y'=8sin8x+452cos5x.sin10x


Câu 20:

Tính đạo hàm của hàm số sau:y=2+sin22x3 .

Xem đáp án

Chọn D

Áp dụng uα/, với u=2+sin22x. 

y'=32+sin22x22+sin22x/=32+sin22x2sin22x/. 

Tính sin22x/, áp dụng uα/, với u=sin2x. 

sin22x/=2.sin2xsin2x/=2.sin2x.cos2x2x/=2sin4x. 

y'=6sin4x2+sin22x2. 


Câu 21:

Đạo hàm của hàm số y=2+tanx+1x là:

Xem đáp án

Chọn C

y'=2+tanx+1x'22+tanx+1x=1+tan2x+1x22+tanx+1xx+1x'

=1+tan2x+1x22+tanx+1x11x2


Câu 22:

Đạo hàm của hàm số y=cot2cosx+sinxπ2

Xem đáp án

Chọn B

y'=2cotcosx.cotcosx'+sinx-π2'2sinxπ2=2cotcosx.1sin2cosx.(cosx)' +​ cosx2sinxπ2=2cotcosx.1sin2cosx.sinx+cosx2sinxπ2


Câu 23:

Hàm số y=cosx2sin2x có đạo hàm bằng:

Xem đáp án

Chọn  A

y'=cosx2sin2x'=2sin2xcosx'2sin2x'.cosx4sin4x=2sin3x2.2sinx.cosx.cosx4sin4x

=sin2x+2cos2x2sin3x=(sin2x+cos2x)+cos2x2sin3x  =1+cos2x2sin3x

 


Bắt đầu thi ngay