Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: Ba(HCO₃)₂, FeCl₃, CuCl₂, AlCl₃, Mg(NO₃)₂. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án đúng là: D
Các chất phản ứng sinh ra kết tủa là: Ba(HCO3)2 FeCl3, CuCl2, Mg(NO3)2.
Loại AlCl3 vì:
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH dư → NaAlO2 + 2H2O
Cho dung dịch Ba(NO₃)₂ tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch Na₂SO₄ 0,5 M. Khối lượng kết tủa thu được bằng
Xét các phản ứng dưới đây
a) 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O (t⁰ cao, xúc tác Pt)
b) NH₃ + HCl → NH₄Cl
c) 8NH₃ + 3Cl₂ → N₂ + 6NH₄Cl
d) 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O (t⁰)
Số phản ứng mà NH₃ KHÔNG thể hiện tính khử là
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol/L, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
Cho dãy các chất sau: Al(OH)₃, NaHCO₃, (NH₄)₂CO₃, NH₄Cl, CaCO₃, K₂SO₄. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
Khí nitơ tác dụng với khí oxi (tia lửa điện) sinh ra khí không màu là
Nitơ là nguyên tố thuộc chu kì II, nhóm VA trong bảng HTTH. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử N là
Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl₂ + H₂S;
(b) Na₂S + 2HCl → 2NaCl + H₂S;
(c) 2AlCl₃ + 3Na₂S + 6H₂O → 2Al(OH)₃ + 3H₂S + 6NaCl;
(d) KHSO₄ + KHS → K₂SO₄ + H₂S;
(e) BaS + H₂SO₄ (loãng) → BaSO₄ + H₂S.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S²⁻ + 2H⁺ → H₂S là
Trong dãy các chất sau: NaHCO₃, K₂HPO₄, NaHSO₄,Ca(HSO₃)₂, Na₂SO₃. Số chất là muối axit bằng?
Xét các phát biểu sau về N₂
a) Trong phòng thí nghiệm khí N₂ được thu bằng phương pháp đẩy nước.
b) Phân tử N₂ có liên kết 3 rất bền.
c) N₂ không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
d) Ở điều kiện thường, N₂ khá trơ về mặt hóa học.
e) N₂ có nhiệt độ hóa lỏng thấp hơn O₂.
Số phát biểu đúng là