Cho từng chất: Fe, CuO, Cu(OH)₂, Fe(OH)₃, Fe₃O₄, Fe₂O₃, Fe(NO₃)₂, Fe(NO₃)₃, CuS, Fe₂(SO₄)₃, FeCO₃ lần lượt phản ứng với dung dịch HNO₃ đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Đáp án đúng là: B
Các chất phản ứng với HNO3 đặc, nóng xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là: Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2, CuS, FeCO3
Cho dung dịch Ba(NO₃)₂ tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch Na₂SO₄ 0,5 M. Khối lượng kết tủa thu được bằng
Xét các phản ứng dưới đây
a) 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O (t⁰ cao, xúc tác Pt)
b) NH₃ + HCl → NH₄Cl
c) 8NH₃ + 3Cl₂ → N₂ + 6NH₄Cl
d) 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O (t⁰)
Số phản ứng mà NH₃ KHÔNG thể hiện tính khử là
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol/L, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
Cho dãy các chất sau: Al(OH)₃, NaHCO₃, (NH₄)₂CO₃, NH₄Cl, CaCO₃, K₂SO₄. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
Khí nitơ tác dụng với khí oxi (tia lửa điện) sinh ra khí không màu là
Nitơ là nguyên tố thuộc chu kì II, nhóm VA trong bảng HTTH. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử N là
Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl₂ + H₂S;
(b) Na₂S + 2HCl → 2NaCl + H₂S;
(c) 2AlCl₃ + 3Na₂S + 6H₂O → 2Al(OH)₃ + 3H₂S + 6NaCl;
(d) KHSO₄ + KHS → K₂SO₄ + H₂S;
(e) BaS + H₂SO₄ (loãng) → BaSO₄ + H₂S.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S²⁻ + 2H⁺ → H₂S là
Xét các phát biểu sau về N₂
a) Trong phòng thí nghiệm khí N₂ được thu bằng phương pháp đẩy nước.
b) Phân tử N₂ có liên kết 3 rất bền.
c) N₂ không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
d) Ở điều kiện thường, N₂ khá trơ về mặt hóa học.
e) N₂ có nhiệt độ hóa lỏng thấp hơn O₂.
Số phát biểu đúng là
Trong dãy các chất sau: NaHCO₃, K₂HPO₄, NaHSO₄,Ca(HSO₃)₂, Na₂SO₃. Số chất là muối axit bằng?