A. m=−32.
B. m=−18.
C. m=18.
D. m=32.
Tập xác định D=ℝ .
Khi x∈2;+∞ thì fx=x2−5x+64x+1−3là hàm sơ cấp xác định trên 2;+∞ nên hàm số f(x) liên tục trên 2;+∞ .
Khi x∈−∞;2 thì fx=2mx−1 là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên −∞;2 .
Do đó hàm số liên tục trên ℝ khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 2.
Ta có: f(2) = 4m – 1.
limx→2+fx=limx→2+x2−5x+64x+1−3=limx→2+x−2x−34x+1+34x+1−9
=limx→2+x−34x+1+34=−32
limx→2−fx=limx→2−2mx−1=4m−1
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi:
f2=limx→2+fx=limx→2−fx⇔4m−1=−32⇔m=−18.
Chọn đáp án B.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng
Cho limx→1fx=3 , limx→1gx=−2 . Tính limx→12fx−3gx ?
Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC^=BAD^=60° . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB→ và CD→ .
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng
Rút gọn \[{\rm{S}} = 1 + {\cos ^2}{\rm{x}} + {\cos ^4}{\rm{x}} + {\cos ^6}{\rm{x}} + .... + {\cos ^{2{\rm{n}}}}{\rm{x}} + ...\]với\[\cos {\rm{x}} \ne \pm 1\]
Cho dãy số (un) với , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
Giá trị của giới hạn bằng:
Kết quả của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (−10; 10) để