Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)

  • 5354 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho dãy số (u­n) thỏa mãn lim(un – 2021) = 0. Giá trị của limun bằng
Xem đáp án

Áp dụng định nghĩa 2 trang 113 sách giáo khoa Đại số và Gải tích 11 ban Cơ bản ta có limun = 2021.

Chọn đáp án D.


Câu 2:

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 1?

Xem đáp án

lim3n+13n3=lim1nn+2=lim1+2n=1 .

Còn lim1+nn1=1 .

Chọn đáp án C.

Câu 3:

Đặt limu = a, limvn = b. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Xem đáp án

Mệnh đề  là mệnh đề đúng nên mệnh đề ở câu A sai.

Chọn đáp án A.


Câu 4:

Chọn khẳng định đúng.
Xem đáp án

Dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞ nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi, do đó chọn C.

Chọn đáp án C.


Câu 5:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Xem đáp án

Mệnh đề A chỉ đúng với q thỏa mãn q > 1, với q < – 1 thì không tồn tại giới hạn dãy số qn.

Mệnh đề B đúng theo định lí về giới hạn vô cực.

Mệnh đề CD đúng theo kết quả của giới hạn đặc biệt.

Chọn đáp án A.


Câu 6:

Cho các dãy số (un), (vn) và limun=a,  limvn=+  thì limunvn  bằng
Xem đáp án

Dùng định lý giới hạn: cho dãy số (un), (vn) và limun=a,  limvn=+ trong đó a hữu hạn thì limunvn=0 .

Chọn đáp án B.


Câu 7:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Xem đáp án

Nếu limun=+  thì limun=+  hoặc limun= .

Nếu limun=a  thì limun=a  thì a > 0.

Còn limun=0  thì limun=0  là mệnh đề đúng.

Chọn đáp án C.


Câu 8:

Cho  limx2fx=0limx2gx=2021  . Tính limx2fxgx  (nếu có).

Xem đáp án

Ta có: limx2fxgx=02021=0 .

Chọn đáp án D.


Câu 9:

limx+x3+2x21 bằng

Xem đáp án

Ta có: limx+x3+2x21=limx+x31+2x1x3

limx+x3=+  và limx+1+2x1x3=1>0

Suy ra limx+x31+2x1x3=+

Vậy limx+x3+2x21=+

Chọn đáp án C.


Câu 10:

Cho limx1fx=3  , limx1gx=2 . Tính limx12fx3gx ?

Xem đáp án

Có limx12fx3gx=limx12fxlimx13gx=2limx1fx3limx1gx=2.33.2=12

Chọn đáp án C.


Câu 11:

Kết quả của giới hạn limx0xx  

Xem đáp án

limx0xx=limx0xx=limx01=1

Chọn đáp án C.


Câu 12:

Kết quả của giới hạn limxx4  
Xem đáp án

Ta có:  limxx4= –∞.

Chọn đáp án C.


Câu 13:

Kết quả của giới hạn limx2x22x1  
Xem đáp án

limx2x22x1=222.21=1

Chọn đáp án D.


Câu 14:

Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 0?
Xem đáp án

Hàm số f(x)=x2+x+1x  không xác định tại x = 0 nên hàm số không liên tục tại x = 0.

Chọn đáp án B.


Câu 15:

Khẳng định nào đúng ?
Xem đáp án

Hàm số f(x)=x+1x2+1  là hàm sơ cấp xác định trên  nên liên tục trên .

Chọn đáp án A.


Câu 16:

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Tính chất của phép chiếu song song:

Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.

Suy ra B sai : Chúng có thể trùng nhau.

Chọn đáp án B.


Câu 17:

Cho ba vectơ a,b,c . Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.
Xem đáp án

Nếu hai trong ba vectơ đó cùng hướng thì ba vectơ đồng phẳng; nếu hai trong ba vectơ đó không cùng hướng thì chưa thể kết luận được ba vectơ đó đồng phẳng.

Chọn đáp án C.


Câu 18:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', M, N là các điểm thỏa mãn MA=14MD  NA'=23NC  . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Xem đáp án
Nếu hai trong ba vectơ đó cùng hướng thì ba vectơ đồng phẳng; nếu hai trong ba vectơ đó không cùng hướng thì chưa thể kết luận được ba vectơ đó đồng phẳng. Chọn đáp án C. (ảnh 1)

Đặt BA=a,BB'=b,BC=c  thì a,b,c  là ba vec tơ không đồng phẳng và

BD=BA+AD=BA+BC=a+c; BC'=b+c,BA'=a+b.

Ta có MA=14MDBABM=14BDBM54BM=BA+14BD

BM=4BA+BD5=4a+a+c5=5a+c5                               .

 

Tương tự BN=3a+3b+2c5

MN=BNBM=2a+3b+c5=25a+c+35(b+c)=25BD+35BC'

Suy ra MN,DB,BC'  đồng phẳng mà NBC'DMN//BC'D  .

Chọn đáp án B.


Câu 19:

Cho tứ diện đều ABCD. Tích vô hướng AB.CD  bằng?
Xem đáp án
Cho tứ diện đều ABCD. Tích vô hướng AB→.CD→  bằng? (ảnh 1)

AB.CD=CBCA.CD=CB.CD.cos600CA.CD.cos600=0.

Chọn đáp án C.


Câu 20:

Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC^=BAD^=60° . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB CD .

Xem đáp án
Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC^=BAD^=60° . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB→ và CD→ . (ảnh 1)
AB.CD=AB.ADAC=AB.ADAB.AC
=AB.ADcosAB,ADAB.ACcosAB,AC=AB.ADcos600AB.ACcos600
Mà AC=ADAB.CD=0AB,CD=900

Chọn đáp án D.


Câu 21:

Tìm a để lima.n2+4n8n2+3=34.
Xem đáp án

lima.n2+4n8n2+3=lima+4n8+3n2=lima+4nlim8+3n2=a8.

lima.n2+4n8n2+3=34a8=34a=6.

Chọn đáp án A.


Câu 22:

Tính tổng S=112+1418+...+12n1+...

Xem đáp án

S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1=1;q=12 .

Do đó ta có: S=u11q=1112=23 .

Chọn đáp án B.


Câu 23:

Biết lim2n3+n242+n+4n3=L . Khi đó 1 – L2 bằng

Xem đáp án

lim2n3+n242+n+4n3=limn32+1n4n3n32n3+1n2+4=24=12

Suy ra L=12. Khi đó 1L2=1122=34

Chọn đáp án B.


Câu 24:

Tính limx5x3x25

Xem đáp án

limx5x3x25=limxx53xx15x2=limxx53xx15x2=limx53x15x2=5

Chọn đáp án D.


Câu 25:

Tính limx0+2x+1x  bằng
Xem đáp án

x0+2x+1=1 ; x>0 nên x0+2x+1x=+

Chọn đáp án C.


Câu 26:

Cho limxx2+ax+5+x=5 . Giá trị của a bằng bao nhiêu ?
Xem đáp án

limxx2+ax+5+x=limxa.x+5x2+ax+5x=a2

Mà limxx2+ax+5+x=5a2=5a=10.


Câu 27:

Cho hàm số f(x)=x29x+3  khi  x3x2+3         khi  x=3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

+ Với x ≠ – 3: f(x)=x29x+3 .

Đây là hàm phân thức hữu tỉ nên hàm số liên tục trên (;3),  (3;+) .

+ Tại x = –3: f(3)=6 ; limx3x29x+3=limx3(x3)(x+3)x+3=limx3(x3)=6 .

Vậy hàm số đã cho liên tục tại x = –3.

Vậy hàm số liên tục trên .

Chọn đáp án C.


Câu 28:

Cho hàm số: fx=x2+3x22x3,x4a+5,                x=4, tìm a để f(x) liên tục tại x = 4:
Xem đáp án

Ta có f(x) liên tục tại x = 4 thì:

limx4fx=limx4x2+3x22x3=42+3422.43=195=f4

a+5=f4=195a=1955

 

 

Vậy  a=1955 thì hàm số liên tục tại x = 4.

Chọn đáp án B.


Câu 29:

Cho hàm số fx=x25x+64x+13    khi   x>22mx1        khi    x2 . Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục trên .
Xem đáp án

Tập xác định D= .

Khi  x2;+ thì  fx=x25x+64x+13là hàm sơ cấp xác định trên 2;+  nên hàm số f(x)  liên tục trên 2;+ .

Khi  x;2 thì fx=2mx1  là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên ;2 .

Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 2.

Ta có: f(2) = 4m – 1.

limx2+fx=limx2+x25x+64x+13=limx2+x2x34x+1+34x+19

 

=limx2+x34x+1+34=32

limx2fx=limx22mx1=4m1

Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi:

f2=limx2+fx=limx2fx4m1=32m=18.

Chọn đáp án B.


Câu 30:

Hàm số nào sau đây không liên tục trên ?
Xem đáp án

Hàm số y=2x1x+1  có tập xác định là D=\1  nên hàm số bị gián đoạn tại điểm x = –1. Do đó hàm số y=2x1x+1  không liên tục trên .

Chọn đáp án B.


Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với đáy và AB = SA = a, AC = 2a. Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC.
Xem đáp án
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với đáy và AB = SA = a, AC = 2a. Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC. (ảnh 1)

Tam giác ABC vuông tại B AD=BC=AC2AB2=2a2a2=a3 .

Ta có BC // AD nên  SD,BC=SD,AD^=SDA^^ .

Xét tam giác SAD vuông tại A, ta có tanSDA^=SAAD=33=>SDA^=30° .

Vậy SD,BC^=300 .

Chọn đáp án A.


Câu 32:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ).

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng (ảnh 1)

Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng

Xem đáp án
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng (ảnh 1)

Do  nên ta có: AC,A'D=A'C',A'D=DA'C'^ .

A'D=A'C'=C'D ΔA'C'D  đều DA'C'^=60° .

Chọn đáp án B.


Câu 33:

Cho tứ diện ABCDAB = AC = ADBAC^=BAD^=60°,CAD^=90° . Gọi IJ lần lượt là trung điểm của ABCD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB  IJ ?
Xem đáp án
Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC^=BAD^=60°, CAD^=90° . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB→  và IJ→ ? (ảnh 1)

Xét tam giác ICD có J là trung điểm đoạn CD.

Ta có: IJ=12IC+ID

Vì tam giác ABC có AB = AC và BAC^=60°

Nên tam giác ABC đều. Suy ra: CIAB

Tương tự ta có tam giác ABD đều nên DIAB .

Xét IJ.AB=12IC+ID.AB=12IC.AB+12ID.AB=0

Suy ra IJAB . Hay góc giữa cặp vectơ AB  IJ  bằng 90°.

Chọn đáp án B.


Câu 34:

Trong không gian, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Trong không gian, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Xét phương án A. Ta có AB+AD+AA'=AC' , AB+AD=AC , CBCA=AB .

Các vectơ  AB,AC,AC' không đồng phẳng vì ABCC' là tứ diện.

Xét phương án B. Ta có AA',BB',CC'  đồng phẳng vì giá của chúng là các đường thẳng song song nhau nên sẽ luôn song song với một mặt phẳng nào đó.

Xét phương án C. Ta có AB+AD=AC,C'B'+C'D'=C'A' . Các vectơ AC,C'A',A'C  có giá là các đường thẳng cùng nằm trên mặt phẳng AA'C'C  nên chúng đồng phẳng.

Xét phương án D. Ta có AB+AA'=AB' ,AD+AA'=AD' . Các vectơ AB',AD',x=AB'+AD'  hiển nhiên đồng phẳng.

Chọn đáp án D.


Câu 35:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', M là trung điểm của BB'. Đặt CA=a,CB=b,AA'=c . Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', M là trung điểm của BB'. Đặt CA→=a→,CB→=b→,AA'→=c→ . Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Ta có: AM=12AB+12AB'=12AB+12AB+12AA'

=AC+CB+12AA'=ba+12c.

 

Chọn đáp án D.


Câu 36:

Tính giới hạn lim13+16+110+...+2(n+1)(n+2),  n* .
Xem đáp án

lim13+16+110+...+2(n+1)(n+2)=lim216+112+120+...+1(n+1)(n+2)=lim2.1213+1314+1415+...+1n+11n+2=lim2.121n+2=1


Câu 37:

. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình hành BCGF. Chứng minh các vectơ BD,  IK,  GF  đồng phẳng.
Xem đáp án
Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình hành BCGF. Chứng minh các vectơ BD→,  IK→,  GF→  đồng phẳng. (ảnh 1)

Vì I, K lần lượt là trung điểm của AF và CF.

Suy ra IK là đường trung bình của tam giác AFC IK //AC IK // (ABCD)

Mà GF // (ABCD) và BD (ABCD) suy ra ba vectơ BD,  IK,  GF  đồng phẳng.


Câu 38:

Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng .Biết rằng mỗi khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới là 50 cm. Hỏi chiều cao tối đa của mô hình là bao nhiêu?
Xem đáp án

Gọi bán kính khối cầu dưới cùng là R = 50 cm.

Gọi R1,R2,...,Rn  là các khối cầu nằm ngay trên khối cầu cuối cùng.

Ta có:  R2=R12,R3=R22=R14,...,Rn=Rn12=R12n1

Gọi hn là chiều cao của mô hình gồm các khối cầu chồng lên nhau.Ta có hn=2R1+2R2+...+2Rn

=2R1+12R1+14R1+...+12n1R1

= 2R11+12+14+...+12n1

h=limn+hn=limn+2R11+12+14+...+12n1

=2R11112=4R1

Suy ra h = 4.50 = 200 cm = 2 m. Vậy chiều cao tối đa của mô hình là 2 m.


Câu 39:

Chứng minh rằng phương trình (m2 + 1)x3 – 2m2x2 – 4x + m2 + 1 = 0 luôn có 3 nghiệm.
Xem đáp án

Đặt f(x) = (m2 + 1)x3 – 2m2x2 – 4x + m2 + 1.

+ Hàm số f(x) = (m2 + 1)x3 – 2m2x2 – 4x + m2 + 1 liên tục trên .

+ Ta có: f(x) = m2(x3 – 2x2 + 1) + x3 – 4x + 1

f3=44m214<0;  m

f0=m2+1>0,m

f(1) = – 2

f2=m2+1>0;  m

f(3).f(0) < 0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (–3; 0).

f(0).f(1) < 0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

f(1).f(2) < 0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (1; 2).

Vậy phương trình  có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (–3; 2), mà phương trình đã cho là bậc 3 nên phương trình có đúng 3 nghiệm.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương