Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)
-
5354 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Áp dụng định nghĩa 2 trang 113 sách giáo khoa Đại số và Gải tích 11 ban Cơ bản ta có limun = 2021.
Chọn đáp án D.
Câu 3:
Mệnh đề là mệnh đề đúng nên mệnh đề ở câu A sai.
Chọn đáp án A.
Câu 4:
Dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞ nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi, do đó chọn C.
Chọn đáp án C.
Câu 5:
Mệnh đề A chỉ đúng với q thỏa mãn q > 1, với q < – 1 thì không tồn tại giới hạn dãy số qn.
Mệnh đề B đúng theo định lí về giới hạn vô cực.
Mệnh đề C và D đúng theo kết quả của giới hạn đặc biệt.
Chọn đáp án A.
Câu 6:
Dùng định lý giới hạn: cho dãy số (un), (vn) và trong đó a hữu hạn thì .
Chọn đáp án B.
Câu 7:
Nếu thì hoặc .
Nếu thì thì a > 0.
Còn thì là mệnh đề đúng.
Chọn đáp án C.
Câu 14:
Hàm số không xác định tại x = 0 nên hàm số không liên tục tại x = 0.
Chọn đáp án B.
Câu 15:
Hàm số là hàm sơ cấp xác định trên nên liên tục trên .
Chọn đáp án A.
Câu 16:
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
Tính chất của phép chiếu song song:
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Suy ra B sai : Chúng có thể trùng nhau.
Chọn đáp án B.
Câu 17:
Nếu hai trong ba vectơ đó cùng hướng thì ba vectơ đồng phẳng; nếu hai trong ba vectơ đó không cùng hướng thì chưa thể kết luận được ba vectơ đó đồng phẳng.
Chọn đáp án C.
Câu 18:
Đặt thì là ba vec tơ không đồng phẳng và
.
Ta có
.
Tương tự
Suy ra đồng phẳng mà .
Chọn đáp án B.
Câu 20:
Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và .
Chọn đáp án D.
Câu 22:
Tính tổng
S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với .
Do đó ta có: .
Chọn đáp án B.
Câu 27:
+ Với x ≠ – 3: .
Đây là hàm phân thức hữu tỉ nên hàm số liên tục trên .
+ Tại x = –3: ; .
Vậy hàm số đã cho liên tục tại x = –3.
Vậy hàm số liên tục trên .
Chọn đáp án C.
Câu 28:
Ta có f(x) liên tục tại x = 4 thì:
Vậy thì hàm số liên tục tại x = 4.
Chọn đáp án B.
Câu 30:
Hàm số có tập xác định là nên hàm số bị gián đoạn tại điểm x = –1. Do đó hàm số không liên tục trên .
Chọn đáp án B.
Câu 31:
Tam giác ABC vuông tại B .
Ta có BC // AD nên .
Xét tam giác SAD vuông tại A, ta có .
Vậy .
Chọn đáp án A.
Câu 32:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng
Do nên ta có: .
Vì đều .
Chọn đáp án B.
Câu 33:
Xét tam giác ICD có J là trung điểm đoạn CD.
Ta có:
Vì tam giác ABC có AB = AC và
Nên tam giác ABC đều. Suy ra:
Tương tự ta có tam giác ABD đều nên .
Xét
Suy ra . Hay góc giữa cặp vectơ và bằng 90°.
Chọn đáp án B.
Câu 34:
Xét phương án A. Ta có , , .
Các vectơ không đồng phẳng vì là tứ diện.
Xét phương án B. Ta có đồng phẳng vì giá của chúng là các đường thẳng song song nhau nên sẽ luôn song song với một mặt phẳng nào đó.
Xét phương án C. Ta có . Các vectơ có giá là các đường thẳng cùng nằm trên mặt phẳng nên chúng đồng phẳng.
Xét phương án D. Ta có , . Các vectơ hiển nhiên đồng phẳng.
Chọn đáp án D.
Câu 35:
Ta có:
.
Chọn đáp án D.
Câu 37:
Vì I, K lần lượt là trung điểm của AF và CF.
Suy ra IK là đường trung bình của tam giác AFC ⇒ IK //AC ⇒ IK // (ABCD)
Mà GF // (ABCD) và BD ⊂ (ABCD) suy ra ba vectơ đồng phẳng.
Câu 38:
Gọi bán kính khối cầu dưới cùng là R = 50 cm.
Gọi là các khối cầu nằm ngay trên khối cầu cuối cùng.
Ta có:
Gọi hn là chiều cao của mô hình gồm các khối cầu chồng lên nhau.Ta có
Suy ra h = 4.50 = 200 cm = 2 m. Vậy chiều cao tối đa của mô hình là 2 m.
Câu 39:
Đặt f(x) = (m2 + 1)x3 – 2m2x2 – 4x + m2 + 1.
+ Hàm số f(x) = (m2 + 1)x3 – 2m2x2 – 4x + m2 + 1 liên tục trên .
+ Ta có: f(x) = m2(x3 – 2x2 + 1) + x3 – 4x + 1
f(1) = – 2
Vì f(– 3).f(0) < 0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (–3; 0).
Vì f(0).f(1) < 0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
Vì f(1).f(2) < 0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (1; 2).
Vậy phương trình có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (–3; 2), mà phương trình đã cho là bậc 3 nên phương trình có đúng 3 nghiệm.