Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)

  • 5238 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

limn+2 bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có:

limn+2=lim n1+2n=lim n.lim1+2n=+


Câu 4:

lim1n+3 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: lim1n+3=lim1n1+3n=lim1n1+lim3n=0

Câu 5:

lim 2n bằng


Câu 7:

Cho dãy số un thỏa mãn lim un=5. Giá trị của lim un2 bằng
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: limun2=lim un2=52=3

Câu 8:

Cho hai hàm số fx,gx thỏa mãn limx1fx=3 limx1gx=2. Giá trị của limx1fx+gx bằng
Xem đáp án

Chọn A

Ta có: limx1fx+gx=limx1fx+limx1gx=3+2=5

Câu 10:

limx12x+1 bằng


Câu 11:

limx+x2x+3 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Chia cả tử và mẫu cho x , ta có limx+x2x+3=limx+12x1+3x=1

Câu 12:

Giá trị của limx12x23x+1 bằng
Xem đáp án

Chọn D

Ta có: limx12x23x+1=0

Câu 13:

Tính giới hạn L=limx3x3x+3
Xem đáp án

Chọn B

Ta có L=limx3x3x+3=0

Câu 14:

limx4x+1x+1 bằng

Xem đáp án
Chọn D
limx4x+1x+1=limx4+1x1+1x=-4

Câu 15:

Tính giới hạn limx2x3x2+1

Xem đáp án

Chọn B

Ta có
limx2x3x2+1=limxx321x2+1x3=

Câu 16:

Tính L=limx2x+1x+1

Xem đáp án

Chọn D

Ta có
L=limx2x+1x+1=limxx2+1xx1+1x
=limx2+1x1+1x=2+01+0=2

Câu 17:

Giới hạn limx3x3+5x292x2017 bằng
Xem đáp án

Chọn A

limx3x3+5x292x2017=limxx33+51x921x220171x3=


Câu 18:

Tính limx+x24x+2x

Xem đáp án
Chọn B
limx+x24x+2x=limx+x24x+2x2x24x+2+x=limx+4x+2x24x+2+x=limx+4+2x14x+2x2+1=-2

Câu 19:

Tính limx1x+32x1 bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có:
limx1x+32x1=limx1x+34x1x+3+2=limx11x+3+2=14

Câu 20:

Hàm số y=2x1x+1 gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
Xem đáp án

Chọn B

Hàm số y=2x1x+1 là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó là ;11;+. Do đó, hàm số y=2x1x+1 gián đoạn tại điểm x=1


Câu 21:

Hàm số y=2x1x+1x23x+2 liên tục tại điểm nào dưới đây?
Xem đáp án

Chọn D

Hàm số y=2x1x+1x23x+2 là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó là ;1, 1;1, 1;2 1;+.

Do đó, hàm số y=2x1x+1x23x+2 liên tục tại điểm x=3


Câu 22:

Hàm số f(x)=5x1x25x+6 liên tục trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án

Chọn C

Hàm số f(x)=5x1x25x+6 là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xácđịnh của nó là ;2 3;+.

4;63;+ nên hàm số f(x)=5x1x25x+6 liên tục trên khoảng (4;6).


Câu 23:

Cho hàm số f(x)=2x5        khi  x13m1        khi  x=1. Giá trị của tham số m để hàm số f(x) liên tục tại x = -1 bằng
Xem đáp án

Chọn B

Ta có limx1fx=limx12x5=7 f1=3m1.

Điều kiện cần và đủ để hàm số đã cho liên tục tại điểm x=1 

limx1fx=f17=3m1m=2.


Câu 24:

Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 2;3 ?
Xem đáp án

Chọn D

Hàm số y=2xx+3 xác định và liên tục trên mỗi khoảng ;3 3;+. Ta có 2;33;+ nên hàm số y=2xx+3 liên tục trên khoảng 2;3.


Câu 25:

Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ?
Xem đáp án

Chọn C

Hàm số y=x22x là hàm số đa thức nên liên tục trên , hàm số y=cosx liên tục trên . Do đó, hàm số y=x22x+cosx liên tục trên .


Câu 26:

Cho hai đường thẳng a,l song song với nhau và mặt phẳng α cắt l. Ảnh của a qua phép chiếu song song lên α theo phương  l
Xem đáp án

Chọn B

Phép chiếu song song biến đường thẳng song song với phương chiếu thành một điểm.


Câu 27:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Ta có BA+BC+BB' bằng

Xem đáp án

Chọn D

Theo quy tắc hình hộp ta có BA+BC+BB'=BD'.


Câu 28:

Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x=AB; y=AC; z=AD. Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Chọn A

Vì G là trọng tâm của tam giác BCD nên ta có AB+AC+AD=3AG.

Suy ra AG=13x+y+z.


Câu 29:

Cho tứ diện ABCD. Đặt AB=a,AC=b,AD=c. Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Chọn A

Ta có

DM=AMAD=12AB+ACAD=12AB+AC2AD.

DM=12a+b2c.


Câu 30:

Cho ba vectơ a,b,c không đồng phẳng. Xét các vectơ x=2ab;y=4a+2b;z=3b2c. Chọn khẳng định đúng?
Xem đáp án

Chọn B

+ Nhận thấy: y=22ab=2x nên hai vectơ x;y cùng phương.


Câu 31:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Xem đáp án

Chọn D

Trong không gian một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.


Câu 33:

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc IJ,CD^ bằng:
Xem đáp án

Chọn A

 

Cho hình chóp S.ABCDcó tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc IJ,CD^ bằng: (ảnh 1)

Từ giả thiết ta có IJ//SB (do IJ là đường trung bình của ΔSCB 

và AB//CDIJ,CD^=SB,AB^.

Mặt khác, ta lại có ΔSAB đều nên SBA^=60o.

Suy ra SB,AB^=60oIJ,CD^=60o.


Câu 34:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,AD,C'D'.
c (ảnh 1)

Cosin của góc giữa hai đường thẳng MN, CP bằng

Xem đáp án

Chọn C

Đặt AD = 2a, gọi Q là trung điểm B'C' thì PQ//B'D'//MN do đó MN;CP^=PQ;CP^

Ta có PQ=B'D'2=2a22=a2

CQ=CP=2a2+a2=a5

Do đó cos CPQ^=PQ2+PC2CQ22.PQ.PC=110

Vậy cos MN;CP^=110.


Câu 35:

Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD BAC^=BAD^=60°, CAD^=90°. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB IJ?
Xem đáp án

Chọn B

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD và BAC^=BAD^=60°, CAD^=90°. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB→ và IJ→? (ảnh 1)

Xét tam giác ICD có J là trung điểm CDIJ=12IC+ID

Tam giác ABC AB=ACBAC^=60° ΔABC đều CIAB

Tương tự ta có ΔABD đều nên DIAB

Ta có IJ.AB=12IC+ID.AB=12IC.AB+12ID.AB=0

IJABAB;IJ=90°.


Câu 36:

Xác định a  để hàm số fx=a2x2x+22     khi x<2  1ax        khi  x2 liên tục trên .
Xem đáp án

Hàm số xác định trên 

Với x < 2 => hàm số liên tục

Với x > 2 => hàm số liên tục

Với x = 2, ta có limx2+f(x)=limx2+(1a)x=2(1a)=f(2)

limx2f(x)=limx2a2(x2)x+22=limx2a2(x+2+2)=4a2

Hàm số liên tục trên  hàm số liên tục tại x = 2

limx2f(x)=limx2+f(x)4a2=2(1a)a=1,a=12.

Vậy a = -1, a = 12


Câu 37:

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD, biết AB=CD=a,MN=a32. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
Xem đáp án

Cách 1.

Media VietJack

Gọi I là trung điểm của AC. Ta có IMABINCDAB,CD^=IM,IN^ 

Đặt MIN^=α, xét tam giác IMN IM=AB2=a2,IN=CD2=a2,MN=a32.

Theo định lí côsin, ta có

cosα=IM2+IN2MN22IM.IN=a22+a22a3222.a2.a2=12<0

MIN^=1200 suy ra AB,CD^=600.

 

Cách 2.

cosAB,CD^=cosIM,IN^ =IM.INIMIN

MN=INIMMN2=INIM2=IM2+IN22IN.IM

IN.IM=IM2+IN2MN22=a28

cosAB,CD^=cosIM,IN^ =IM.INIMIN=12

Vậy AB,CD^=600.


Câu 38:

Tìm hai số a, b biết rằng b > 0, a + b = 5 và limx0ax+131bxx=2.
Xem đáp án

Ta có limx0ax+131bxx=limx0ax+131+11bxx

=limx0ax+131xlimx01bx1x

=limx0aax+12+ax+13+13+limx0b1bx+1

=a3+b2

a3+b2=22a+3b=12

Do đó ta có hệ a+b=52a+3b=12a=3b=2.

Câu 39:

Tính I = lim1n2+n+1+1n2+n+2+...+1n2+2n
Xem đáp án

Ta có: 1n2+2n<1n2+n+k<1n2+n+1,k=2,3,...,n1

nn2+2n<1n2+n+1+1n2+n+2+...+1n2+2n<nn2+n+1

limnn2+2n=lim11+2n=1limnn2+n+1=lim11+1n+1n2=1

Vậy I = 1


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương