Thứ bảy, 18/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/10/2022 38

Biểu đồ hình bên cho biết số lượng học sinh đạt loại học lực Tốt và Khá của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D của một trường THCS. Lớp nào có tổng số học sinh loại Tốt và Khá nhiều nhất?

Media VietJack


A. Lớp 6A;



B. Lớp 6B;


Đáp án chính xác

C. Lớp 6C;

D. Lớp 6D.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Dựa vào biểu đồ, ta thấy:

Số học sinh đạt loại học lực Tốt và Khá của lớp 6A là 10 + 15 = 25 (học sinh);

Số học sinh đạt loại học lực Tốt và Khá của lớp 6B là 18 + 8 = 26 (học sinh);

Số học sinh đạt loại học lực Tốt và Khá của lớp 6C là 14 + 10 = 24 (học sinh);

Số học sinh đạt loại học lực Tốt và Khá của lớp 6D là 12 + 8 = 20 (học sinh);

Vậy, lớp 6B có tổng số học sinh loại Tốt và Khá nhiều nhất là 26 học sinh.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại được đánh số 1; 2; 3; 4; 5.

a) Bạn Nam rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ hộp. Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số ghi trên thẻ rút được.

Xem đáp án » 14/10/2022 99

Câu 2:

Tìm số nguyên x để x2 + x + 1 là bội của x – 2.

Xem đáp án » 14/10/2022 95

Câu 3:

b) Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C và AC = 6 cm; AB = 2 cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC.

+ Tính độ dài đoạn thẳng BC.

+ Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AI không? Vì sao?

Xem đáp án » 14/10/2022 71

Câu 4:

Nhiệt độ đo được ở Cổng trời (SaPa) vào một buổi sáng là – 5°C. Đến buổi trưa nhiệt độ tăng 2°C so với buổi sáng. Nhiệt độ của buổi trưa tại Cổng trời ngày hôm đó là bao nhiêu?

Xem đáp án » 14/10/2022 68

Câu 5:

Số đối của số 34 là số nào?

Xem đáp án » 14/10/2022 67

Câu 6:

Tính hợp lý (nếu có thể):

a) (– 19) + 84 + 19 + 16;

Xem đáp án » 14/10/2022 67

Câu 7:

c) (4x + 15)3 – 11 = (–2)4.

Xem đáp án » 14/10/2022 67

Câu 8:

Bạn Hà tung một đồng xu 20 lần một cách ngẫu nhiên. Bạn Hà đếm được 12 lần xuất hiện mặt S. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là:

Xem đáp án » 14/10/2022 65

Câu 9:

b) (0,5 điểm) Sau 20 lần rút thẻ liên tiếp bạn Nam ghi lại kết quả như sau:

2

3

4

1

2

5

4

3

1

3

4

5

2

2

3

5

1

4

2

4

Tính xác suất thực nghiệm bạn Nam rút được thẻ ghi số lớn hơn 3.

Xem đáp án » 14/10/2022 64

Câu 10:

Tìm số nguyên x biết:

a) x – 33 = – 23;

Xem đáp án » 14/10/2022 62

Câu 11:

b) (0,5 điểm) Tính tổng số cây trồng được của bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D.

Xem đáp án » 14/10/2022 58

Câu 12:

b) 23.( –7).125;

Xem đáp án » 14/10/2022 53

Câu 13:

c) (437 – 25) – (175 + 437);

Xem đáp án » 14/10/2022 52

Câu 14:

d) (–17).39 + 17.(–161).

Xem đáp án » 14/10/2022 51

Câu 15:

Trong hình vẽ bên có bao nhiêu đường thẳng cắt đường thẳng a?

Media VietJack

Xem đáp án » 14/10/2022 49