The boys whom have been playing tennis over there since 3p.m are my new neighbors.
A. The
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- whom: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ
- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
Sửa: whom have been => who have been
Tạm dịch: Những cậu bé chơi quần vợt từ 3 giờ chiều là hàng xóm mới của tôi.
Chọn B
Because Simon doesn’t live near his mother, he can’t visit her often. ( Using IF)
Many Indian students agree that a woman has to ___________ more in a marriage than a man
You are old enough to take the _______________for what you have done
When did you get back from Ho Chi Minh City?” she asked him. (Using Reported speech)
..............................................................................................................................................Daisy:“When do children in Vietnam go to primary school?” Jack: “______________.”
“I’m sorry I didn’t ring you early,” Tom said to you. => Tom apologised for ____________ me earlier