Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 4

  • 19458 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mode địa chỉ tức thì là mode:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 2:

Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Đối với mode địa chỉ thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 5:

Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Trong một lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 11:

Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 12:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 19:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 21:

Cho lệnh assembly: SUB CX, 70. Phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 25:

Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 26:

Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 27:

Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 28:

Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 30:

Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 32:

Xét lệnh INTERRUPT. Lệnh này thuộc:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 33:

Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 34:

Xét lệnh ROTATE. Lệnh này thuộc:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 35:

Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 36:

Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 38:

Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 39:

Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 40:

Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 41:

Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 42:

Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 43:

Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu: A0 -> A13, D0 -> D15 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 45:

Cho chip nhớ DRAM có các tín hiệu: A0 -> A7, D0 -> D7 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây đúng
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 46:

Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

Đối với hệ thống nhớ máy tính, có thể có các đơn vị truyền như sau:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 49:

Đối với hệ thống nhớ, có các kiểu vật lý như sau:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 50:

Đối với hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương