IMG-LOGO

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 18

  • 20518 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Mã NBCD là gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 4:

Mã ASSCII của chữ số 0 bằng bao nhiêu? 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

Mã ASSCII của chữ số 9 bằng bao nhiêu? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

Mã ASSCII của chữ cái A bằng bao nhiêu? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Bus hệ thống của máy tính bao gồm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Chức năng của hệ thống Bus trong máy tính là gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 12:

Chức năng của Bus hệ thống trong máy tính là gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Đặc điểm quan trọng của Bus đồng bộ là gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Một trong các đặc điểm của Bus đồng bộ là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 15:

Đặc điểm quan trọng của Bus không đồng bộ là gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của Bus đồng bộ? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Tại sao trong thực tế Bus đồng bộ được sử dụng rộng rãi hơn Bus không đồng bộ?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 18:

Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus không đồng bộ? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 19:

Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus đồng bộ? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 20:

Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối các thiết bị vào ra với bộ vi xử lý?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Chức năng của Bus ngoại vi trong máy tính là gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

Chức năng của Bus bộ vi xử lý trong máy tính là gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Chức năng của Bus trong bộ vi xử lý của máy tính là gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

So với Bus không đồng bộ, Bus đồng bộ có đặc điểm là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

So với Bus đồng bộ, Bus không đồng bộ có đặc điểm là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 27:

Độ rộng của Bus được xác định bởi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 28:

Tần số Bus đặc trưng cho: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 29:

Dải thông Bus được xác định bởi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 30:

Tham số nào đặc trưng cho tốc độ truyền dữ liệu trên Bus? 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 31:

Tham số nào cho biết số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 32:

Bus dữ liệu trong máy tính là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 33:

Bus địa chỉ trong máy tính là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 34:

Bus điều khiển trong máy tính là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 35:

Trong các Bus sau, Bus nào là Bus hai chiều đối với mỗi đường tín hiệu? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 38:

Trọng tài Bus có chức năng gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 39:

Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

Đặc điểm của trọng tài Bus không tập trung với multibus: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 41:

Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung một mức: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 42:

Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung nhiều mức: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 43:

Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus do một đơn vị trọng tài Bus duy nhất đảm nhiệm?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 44:

Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus không cần một đơn vị trọng tài Bus riêng biệt?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây yêu cầu Bus?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi được nối với các đường dây yêu cầu Bus khác nhau?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

Thành phần nào có thể đóng vai trò chủ Bus (Bus Master)? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

Bus dữ liệu của bộ vi xử lý Intel 8088 có bao nhiêu đường? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 49:

Các đường dây IOR, IOW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 50:

Các đường dây D0-D7 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý Intel 8086/8088 thuộc vào Bus nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương