300 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Java có đáp án - Phần 2
-
5323 lượt thi
-
49 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Chọn đáp án A
Câu 24:
String greeting = “Hello”;
int k = greeting.length();
System.out.print(k);
Chọn đáp án B
Câu 25:
public class Person {
private String name;
protected int age;
public static void main(String[] args) {
Person p = new Person();
p.name = "Tom";
System.out.println(p.name);
}
}
Chọn đáp án A.Vì: hàm main ở trong cùng lớp Person, nên có thể truy xuất tới tất cả các trường của Person.
Câu 26:
class Person {
protected String name;
public int age;
};
public class Main {
public static void main(String[] args) {
Person p = new Person();
p.name = "Tom";
}
}
Chọn đáp án B.Vì:+ name là thành phần protected do đó không thể truy xuất từ bên ngoài lớp (chỉ có thể truy xuất từ bên trong lớp và các lớp con).
Câu 27:
Chọn đáp án A.Vì:+ Bắt buộc phải xác định số dòng trong khai báo mảng hai chiều.
Câu 28:
public class Main {
public static void main(String[] args) {
String names[] = {
"John",
"Anna",
"Peter",
"Victor",
"David"
};
System.out.println(names[2]);
}
}
Chọn đáp án B.Vì:+ Lệnh System.out.println(names[2]);sẽ in ra phần tử đứng thứ 3 trong mảng names (chỉ số mảng từ 0 => in ra Peter)
Câu 29:
String s = "cabcab";
StringTokenizer sten = new StringTokenizer(s, "ab");
int x = sten.countTokens();
System.out.println(x);
Chọn đáp án C.Vì:Đối tượng StringTokenizer chia chuỗi "cabcab" thành các token theo chuỗi"ab" thì được 2 token là cab, cab.
Câu 30:
class Student {}
public class Man extends Student {
public boolean isMan() {
return true;
}
}
Chọn đáp án A.Vì:Chúng ta có thể khai báo các lớp không có thuộc tính và phương thức trống(empty). Khi một lớp không có constructor, trình biên dịch sẽ tự động thêm vào một constructor mặc định.Vậy đoạn mã đã cho không có lỗi biên dịch nào.
Câu 31:
class Student {
public String sayHello() {
return "Student";
}
}
public class Man extends Student {
public String sayHello() {
return "man";
}
public static void main(String[] args) {
Man m = new Student();
System.out.println(m.sayHello());
}
}
Chọn đáp án A.Vì:m thuộc lớp Man, nhưng lại dùng để trỏ đển đối tượng của Student mà Man không phải là lớp con của Student. Và access modified của cùng phương thức ở lớp con chỉ cần mạnh hơn hoặc bằng cảu lớp cha la được.
Câu 32:
class Student {
public int getAge() {
return 10;
}
}
public class Man extends Student {
protected int getAge(int added) {
return super.getAge() + added;
}
}
Chọn đáp án A.Vì:getAge() ở Student và Man có arguments khác nhau, nên chúng là các phương thức khác nhau.
Câu 33:
package java.class;
class Student {}
Chọn một câu trả lời
Chọn đáp án A.Vì: Ta có:Tên của package không thể trùng với từ khóa class Một lớp có thể không có khai báo gì. Tên package chỉ cần là một định danh đúng.
Câu 34:
package pac02;
public class ClassA {
public int xA;
public String yA;
}
---------
package pac01;
import pac02.ClassA;
public class Test {
public static void main(String[] args) {
ClassA a = new ClassA();
a.xA = 12;
a.yA = "Hello";
System.out.println("a.xA = " + a.xA + "; a.yA = " + a.yA);
}
}
Chọn đáp án D.Vì:Thuộc tính xA, yA của lớp ClassA được khai báo với từ khóa public nên được truy xuất và in ra kết quả chương trình là xA = 12, yA = Hello.
Câu 36:
char[] greet = new char[10];
greet = “Hello”;
k = greet.length();
System.out.print(k);
Chọn đáp án D
Câu 37:
Chọn đáp án D
Câu 40:
String greetings = “Hello”;
String s = greetings.substring(0,3);
Chọn đáp án B
Câu 41:
String greetings = “ Hello “;
String s = greetings.substring(0,3);
Chọn đáp án A
Câu 44:
Chọn đáp án C
Câu 46:
switch (thu) {
case 2:
System.out.println(“Van, Toan”);
break;
case 3:
System.out.println(“Hoa, Ly”);
break;
default:
System.out.println(“Ngay nghi”);
break;
}
Chọn đáp án C
Câu 47:
switch (thu) {
case 2:
System.out.println(“Van, Toan”);
break;
case 3:
System.out.println(“Hoa, Ly”);
break;
default:
System.out.println(“Ngay nghi”);
break;
}
Chọn đáp án A
Câu 48:
switch (thu) {
case 2:
System.out.println(“Van, Toan”);
break;
case 3:
System.out.println(“Hoa, Ly”);
break;
default:
System.out.println(“Ngay nghi”);
break;
}
Chọn đáp án B
Câu 49:
enum mausac { DEN,
LAM,
LUC,
TRANG
};mausac color;
char * t;
switch (color) {
case 0:
t = “Mau trang”;
break;
case 1:
t = “Mau den”;
break;
case 2:
t = “Mau lam”;
break;
case 3:
t = “Mau luc”;
break;
default:
t = “Khong co trong danh sach mau”;
break;
}
System.out.println(t);
Chọn đáp án A