Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái IT Test 200 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Java có đáp án

200 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Java có đáp án

300 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Java có đáp án - Phần 4

  • 3608 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Lệnh if CONDITION { Khối lệnh } có tác dụng gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 5:

Lệnh if CONDITION {Khối lệnh 1} else {Khối lệnh 2} có tác dụng gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 8:

Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Lệnh charAt(n) có tác dụng gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 14:

Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 15:

Trong Javascript sự kiện Onblur thực hiện khi nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Trong Javascript sự kiện OnMouseOver thực hiện khi nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 17:

Trong Javascript sự kiện Onclick xảy ra khi nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 18:

Trong Javascript sự kiện Onchange thực hiện khi nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Thẻ <textarea ></texterea> dùng để làm gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 20:

Thẻ <input type=”Submit” dùng để làm gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 21:

Thẻ <input type=”Radio” …> dùng để làm gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Thẻ <input type=”checkbox” …> dùng để làm gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 23:

Thẻ <input type=”button” …> dùng để làm gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 24:

Lệnh lặp for có dạng như thế nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Vòng lặp While là dạng vòng lặp?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 26:

Vòng lặp (Do.. while) là dạng vòng lặp?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 27:

Lệnh break kết hợp với vòng for dùng để?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 28:

Hàm alert() dùng để làm gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 29:

Thẻ
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 30:

Thẻ <Frameset rows > </frameset>
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 31:

Thẻ <Frame src=” duong dan ”>
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 32:

Hàm prompt(…) trong JavaScript dùng để làm gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 33:

Trong JavaScript hàm parseInt() dùng để làm gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

Thực hiện kiểm tra nếu biến “i” không bằng 5, câu lệnh nào là đúng?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 35:

Cách viết câu lệnh IF nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 36:

Có những cách nào viết code JavaScript để chạy trong trang web?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 37:

Trong JavaScript sự kiện OnMouseOver xảy ra khi nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 38:

Trong JavaScript sự kiện Onclick xảy ra khi nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

JavaScript là ngôn ngữ kịch bản có che dấu được mã nguồn không?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

Cho các khai báo sau: 1: byte [] array1, array2[]; 2: byte array3 [][]; 3: byte[][] array4; Nếu các mảng trên đều được khởi tạo thì lệnh nào sau sẽ gặp lỗi? Chọn một câu trả lời
Xem đáp án

Chọn đáp án C. Vì: Không thể gán mảng một chiều cho mảng 2 chiều được


Câu 41:

Kết quả in ra là gì?
public class foo {
public static void main(String[] args) {
String s;
System.out.println("s=" + s);
}
}
Xem đáp án

Chọn đáp án D. Vì: lỗi sẽ sinh ra ở dòng 4 yêu cầu biến s phải được khởi tạo thì mới được in ra giá trị.


Câu 42:

Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?
int i = 1,
j = 10;
do {
if (i++>--j) {
continue;
}
} while ( i < 5 );
System.out.println("i = " + i + "and j = " + j);
Xem đáp án

Chọn đáp án D. Vì: Khi thực hiện chương trình, mỗi lần lặp sẽ tăng i lên 1 và giảm j đi 1. Vòng lặp sẽ kết thúc khi i=5. Do vậy i=5, j=6


Câu 43:

Có mấy cách để truyền tham số vào cho một phương thức? Chọn một câu trả lời
Xem đáp án

Chọn đáp án A. Vì: Khi truyền tham số vào cho phương thức có hai cách là: truyền theo kiểu tham trị và truyền theo kiểu tham biến.


Câu 44:

Làm thế nào để đoạn mã trên biên dịch thành công?
public abstract class Test {
public abstract void methodA();
public abstract void methodB()
{
System.out.printIn("Hello");
}
}
Xem đáp án

Chọn đáp án C. Vì: Đáp án “Xóa từ khóa abstract ở dòng 4” là đúng vì khi xóa từ khóa abstract thì phương thức methodB() sẽ trở thành phương thức thông thường, có phần thân.


Câu 45:

Một lớp kế thừa từ lớp abstract thì từ khóa nào sau đây được sử dụng để cài đặt các phương thức của lớp kế thừa này? Chọn một câu trả lời
Xem đáp án

Chọn đáp án D. Vì: một lớp kế thừa từ lớp abstract sẽ phải cài đặt tất cả các phương thức abstract trong lớp mà nó kế thừa.


Câu 47:

Phương thức nào đưa vào dòng 6 sẽ sinh lỗi?
Chọn một câu trả lời
class Super {
public float getNum() { return 3.0f; }
}
public class Sub extends Super {
}
Xem đáp án

Chọn đáp án A. Vì: Phương thức này chưa xác định kiểu dữ liệu trả về.


Câu 48:

Giá trị cuối cùng của i tại dòng 7 là bao nhiêu?
public class Test {
public static void main(string args[]) {
int i = 0;
while (true) {
if (i == 4) break;
++i;
System.out.println(i);
}
}
}
Xem đáp án

Chọn đáp án C. Vì: khi thực thi đoạn mã giá trị của i sẽ lần lượt tăng lên và cuối cùng nhận giá trị 4.


Câu 49:

Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?
Chọn một câu trả lời
public class Foo {
public static void main(String[] args) {
try {
return;
} finally {
System.out.println( "Finally" );
}
}
}
Xem đáp án

Chọn đáp án A. Vì: Khi thực thi khối lệnh finally sẽ luôn được thực thi và in ra kết quả trong khối lệnh là Finally.


Bắt đầu thi ngay