300 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Java có đáp án - Phần 4
-
5495 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
String[] students = new String[10];
String studentName = “Peter Parker”;
students[0] = studentName;
studentName = null;
Chọn đáp án B
Câu 2:
public class SomeWrong {
public static void main(String[] args) {
Rectangle myRect; myRect.width = 40; myRect.height = 50;
System.out.println(“Dien tich hinh chu nhat: “ + myRect.area());
}
}
Chọn đáp án A
Câu 6:
String expletive = “Expletive”;
String PG13 = “deleted”;
String message = expletive.substring(1,3) + PG13;
Chọn đáp án D
Câu 7:
int age = 13;
String message = “PG” + age;
Chọn đáp án A
Câu 8:
Chọn đáp án C
Câu 10:
String greetings = “Hello”;
char letter = greetings.charAt(0);
Chọn đáp án A
Câu 11:
double a, b;
if (a == 0)
if (b != 0) System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”);
else System.out.println(“Phuong trinh co vo so nghiem”);
else System.out.println(-b/a);
Chọn đáp án C
Câu 12:
double a, b;
if (a == 0)
if (b != 0) System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”);
else System.out.println(“Phuong trinh co vo so nghiem”);
else System.out.println(-b/a);
Chọn đáp án B
Câu 13:
double a,
b;
if (a == 0) if (b != 0) System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”);
else System.out.println(“Phuong trinh co vo so nghiem”);
else System.out.println( - b / a);
Chọn đáp án A
Câu 34:
Chọn đáp án A
Câu 40:
Chọn đáp án C. Vì: Không thể gán mảng một chiều cho mảng 2 chiều được
Câu 41:
public class foo {
public static void main(String[] args) {
String s;
System.out.println("s=" + s);
}
}
Chọn đáp án D. Vì: lỗi sẽ sinh ra ở dòng 4 yêu cầu biến s phải được khởi tạo thì mới được in ra giá trị.
Câu 42:
int i = 1,
j = 10;
do {
if (i++>--j) {
continue;
}
} while ( i < 5 );
System.out.println("i = " + i + "and j = " + j);
Chọn đáp án D. Vì: Khi thực hiện chương trình, mỗi lần lặp sẽ tăng i lên 1 và giảm j đi 1. Vòng lặp sẽ kết thúc khi i=5. Do vậy i=5, j=6
Câu 43:
Chọn đáp án A. Vì: Khi truyền tham số vào cho phương thức có hai cách là: truyền theo kiểu tham trị và truyền theo kiểu tham biến.
Câu 44:
public abstract class Test {
public abstract void methodA();
public abstract void methodB()
{
System.out.printIn("Hello");
}
}
Chọn đáp án C. Vì: Đáp án “Xóa từ khóa abstract ở dòng 4” là đúng vì khi xóa từ khóa abstract thì phương thức methodB() sẽ trở thành phương thức thông thường, có phần thân.
Câu 45:
Chọn đáp án D. Vì: một lớp kế thừa từ lớp abstract sẽ phải cài đặt tất cả các phương thức abstract trong lớp mà nó kế thừa.
Câu 46:
public class Main {
public static void main(String[] args) {
String names[] = {
"John",
"Anna",
"Peter",
"Victor",
"David"
};
System.out.println(names.length);
}
}
Chọn đáp án B. Vì: + Lệnh System.out.println(names.length); sẽ in ra chiều dài thực của mảng names (=5)
Câu 47:
Chọn một câu trả lời
class Super {
public float getNum() { return 3.0f; }
}
public class Sub extends Super {
}
Chọn đáp án A. Vì: Phương thức này chưa xác định kiểu dữ liệu trả về.
Câu 48:
public class Test {
public static void main(string args[]) {
int i = 0;
while (true) {
if (i == 4) break;
++i;
System.out.println(i);
}
}
}
Chọn đáp án C. Vì: khi thực thi đoạn mã giá trị của i sẽ lần lượt tăng lên và cuối cùng nhận giá trị 4.
Câu 49:
Chọn một câu trả lời
public class Foo {
public static void main(String[] args) {
try {
return;
} finally {
System.out.println( "Finally" );
}
}
}
Chọn đáp án A. Vì: Khi thực thi khối lệnh finally sẽ luôn được thực thi và in ra kết quả trong khối lệnh là Finally.