320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 2
-
6205 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Kết quả của chương trình sau là gì :
#include <stdio.h>
void main() {
int i, j;
for (i = 1; i < 4; i++)
j = i;
printf(“ % 3 d”, j);
};
#include <stdio.h>
void main() {
int i, j;
for (i = 1; i < 4; i++)
j = i;
printf(“ % 3 d”, j);
};
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 3:
Kết quả của chương trình sau là gì
#include <stdio.h>
void main() {
int a = 40, b = 4;
while (a != b)
if (a > b) a = a - b;
else b = b - a;
printf(“ % d”, a);
};
#include <stdio.h>
void main() {
int a = 40, b = 4;
while (a != b)
if (a > b) a = a - b;
else b = b - a;
printf(“ % d”, a);
};
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 4:
Giả sử trong ngôn ngữ C sử dụng khai báo “double a[12]”, phần tử a[7] là phần tử thứ bao nhiêu trong mảng a:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 5:
Kết quả của chương trình sau là gì
#include <stdio.h>
void hoanvi(int * px, int * py) {
int z;
z = * px;
* px = * py;
* py = z;
};
void main() {
int a = 15, b = 21;
hoanvi(a, b);
printf(“ % d % d”, a, b);
};
#include <stdio.h>
void hoanvi(int * px, int * py) {
int z;
z = * px;
* px = * py;
* py = z;
};
void main() {
int a = 15, b = 21;
hoanvi(a, b);
printf(“ % d % d”, a, b);
};
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 6:
Kết quả chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
void hoanvi(int px, int py) {
int pz;
pz = px;
px = py;
py = pz;
};
void main() {
int a = 15, b = 21;
hoanvi(a, b);
printf(“ % d % d”, a, b);
};
#include <stdio.h>
void hoanvi(int px, int py) {
int pz;
pz = px;
px = py;
py = pz;
};
void main() {
int a = 15, b = 21;
hoanvi(a, b);
printf(“ % d % d”, a, b);
};
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 9:
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio.h >
void main() {
char * s;
s = ”chao cac ban”;
strcpy( & s[5], & s[9]);
printf(“ % s”, s);
};
#include <stdio.h >
void main() {
char * s;
s = ”chao cac ban”;
strcpy( & s[5], & s[9]);
printf(“ % s”, s);
};
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 10:
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio.h>
void main() {
int a = 100, b = 6;
double f;
f = (double) a / (double) b;
printf(“ % 2.2 f”, f);
};
#include <stdio.h>
void main() {
int a = 100, b = 6;
double f;
f = (double) a / (double) b;
printf(“ % 2.2 f”, f);
};
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 12:
Có các khai báo sau: int x=15; int *p; Muốn p là con trỏ trỏ tới x phải thực hiện lệnh nào
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 13:
Nếu có các khai báo sau. Câu nào sau đây sẽ là đúng:
char msg[10];
char value;
char msg[10];
char value;
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 14:
Nếu có các khai báo sau. Câu nào sau đây là đúng:
char msg[10];
char * ptr;
char value;
char msg[10];
char * ptr;
char value;
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 16:
Cho các khai báo sau. Phép gán nào là không hợp lệ:
void * tongquat;
int * nguyen;
char * kitu;
void * tongquat;
int * nguyen;
char * kitu;
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 17:
Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
int p = 4;
p = 10 + ++p;
p = 10 + ++p;
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 18:
Có các khai báo sau. Trong các câu lệnh sau, câu nào đúng:
char tb, mang[15];
char tb, mang[15];
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 21:
Phép toán 1 ngôi nào dùng để xác định địa chỉ của đối tượng mà con trỏ chỉ tới:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 23:
Cho đoạn chương trình sau. Giả sử khi chạy chương trình ta gõ từ bản
phím: “29h b”. Kết quả in ra n và c tương ứng sẽ là:
#include <stdio.h>
void main() {
char c;
int n;
scanf(“ % d % c”, & n, & c);
printf(“ % 3 d % c”, n, c);
};
phím: “29h b”. Kết quả in ra n và c tương ứng sẽ là:
#include <stdio.h>
void main() {
char c;
int n;
scanf(“ % d % c”, & n, & c);
printf(“ % 3 d % c”, n, c);
};
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 24:
Khi khai báo mảng, ta khởi tạo luôn giá trị của mảng như sau: int x[3]={4,2,6}; Nghĩa là:
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 25:
Khi biến con trỏ không chứa bất kì một địa chỉ nào thì giá trị của nó sẽ là:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 27:
Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
void main() {
int x, * p;
x = 3;
x = 6;
p = & x;
* p = 9;
printf(“ % d”, x);
printf(“ % d”, * p);
printf(“ % d”, x);
}
#include <stdio.h>
void main() {
int x, * p;
x = 3;
x = 6;
p = & x;
* p = 9;
printf(“ % d”, x);
printf(“ % d”, * p);
printf(“ % d”, x);
}
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 28:
Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
int change(int a) {
a = 10;
return a;
};
void main() {
int a = 5;
change(i);
printf(“ % d”, i);
};
#include <stdio.h>
int change(int a) {
a = 10;
return a;
};
void main() {
int a = 5;
change(i);
printf(“ % d”, i);
};
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 30:
Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
int change(int * a) {
* a = 10;
return *a;
};
void main() {
int i = 5;
change( & i);
printf(“ % d”, i);
}
#include <stdio.h>
int change(int * a) {
* a = 10;
return *a;
};
void main() {
int i = 5;
change( & i);
printf(“ % d”, i);
}
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 31:
Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
void main() {
int x, * p;
x = 6;
p = & x;
printf(“ % d”, x);
printf(“ % d”, * p);
};
#include <stdio.h>
void main() {
int x, * p;
x = 6;
p = & x;
printf(“ % d”, x);
printf(“ % d”, * p);
};
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 32:
Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
void main() {
printf(“ % d”, 3 < 2 || 6);
}
#include <stdio.h>
void main() {
printf(“ % d”, 3 < 2 || 6);
}
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 33:
Cái gì quyết định kích thước của vùng nhớ được cấp phát cho các biến:
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 34:
Kết quả của chương trình sau là gì?
#include <stdio.h>
void main() {
int i, k;
for (i = 1;; i++) k = 5;
printf(“ % d”, i);
};
#include <stdio.h>
void main() {
int i, k;
for (i = 1;; i++) k = 5;
printf(“ % d”, i);
};
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 35:
Kết quả của chương trình sau là gì?
#include <stdio.h>
void main() {
int i = 1, k = 0;
for (; i < 5; i++) k++;
printf(“ % d”, k);
}
#include <stdio.h>
void main() {
int i = 1, k = 0;
for (; i < 5; i++) k++;
printf(“ % d”, k);
}
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 36:
Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép nhảy ra khỏi vòng lặp đến vị trí bất kì mong muốn:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 37:
Trong các hàm sau, hàm nào không định dạng để in một kí tự ra màn hình:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 38:
Khi nhập vào đòng văn bản: “Chao Cac Ban”. Kết quả của chương trình
sau là gì:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main() {
clrscr();
char str[80];
fflush(stdin);
scanf(“ % s”, str);
cprintf(“Dong van ban vua nhap la: % s”, str);
getch();
return 0;
}
sau là gì:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main() {
clrscr();
char str[80];
fflush(stdin);
scanf(“ % s”, str);
cprintf(“Dong van ban vua nhap la: % s”, str);
getch();
return 0;
}
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 39:
Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main() {
clrscr();
int i;
for (i = 1; i <= 24; i++);
printf(“\n % d”, i);
getch();
return;
}
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main() {
clrscr();
int i;
for (i = 1; i <= 24; i++);
printf(“\n % d”, i);
getch();
return;
}
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 41:
Kết quả của đoạn chương trình sau là gì, nếu gõ vào : ”10 T”.
char c;
int n;
scanf(“ % d % c”, & n, & c);
char c;
int n;
scanf(“ % d % c”, & n, & c);
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 42:
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio.h>
void main() {
int i = 100;
printf(“ % c”, i);
};
#include <stdio.h>
void main() {
int i = 100;
printf(“ % c”, i);
};
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 45:
Kết quả của chương trình sau là gì?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
float x[] = {
63.2,
-45.6,
70.1,
3.6,
14.5
};
int n = sizeof(x) / sizeof(float);
void main() {
clrscr();
int i, j;
floar c;
for (i = 0, j = n - 1; i < j; i++, j--); {
c = x[i];
x[i] = x[j];
x[j] = c;
};
printf(“\nDay ket qua la: \n”);
for (i = 0; i < n; i++)
printf(“ % 8.2 f”, x[i]);
getch();
return;
};
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
float x[] = {
63.2,
-45.6,
70.1,
3.6,
14.5
};
int n = sizeof(x) / sizeof(float);
void main() {
clrscr();
int i, j;
floar c;
for (i = 0, j = n - 1; i < j; i++, j--); {
c = x[i];
x[i] = x[j];
x[j] = c;
};
printf(“\nDay ket qua la: \n”);
for (i = 0; i < n; i++)
printf(“ % 8.2 f”, x[i]);
getch();
return;
};
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 46:
Kết quả của chương trình sau là gì?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <ctype.h>
#define EOL‘\ n’
void main() {
clrscr();
char chu[80];
int tong, dem;
for (dem = 0; dem < tong; dem++);
tong = dem;
for (dem = 0; dem < tong; ++dem)
putchar(toupper(chu[dem]));
getch();
return;
}
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <ctype.h>
#define EOL‘\ n’
void main() {
clrscr();
char chu[80];
int tong, dem;
for (dem = 0; dem < tong; dem++);
tong = dem;
for (dem = 0; dem < tong; ++dem)
putchar(toupper(chu[dem]));
getch();
return;
}
Xem đáp án
Chọn đáp án D