320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 3
-
6203 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Cho đoạn chương trình sau. Yêu cầu của đoạn chương trình trên là:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main() {
char c;
clrscr();
do c = getchar(); while (c != ’ * ’);
getch();
};
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main() {
char c;
clrscr();
do c = getchar(); while (c != ’ * ’);
getch();
};
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 3:
Kết quả của chương trình sau là gì?
#include <stdio.h>
void main() {
printf(“ % d”, 3 < 7 && 8 > 6);
};
#include <stdio.h>
void main() {
printf(“ % d”, 3 < 7 && 8 > 6);
};
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 6:
Phép toán 1 ngôi nào dùng để xác định giá trị ở địa chỉ con trỏ trỏ tới:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 8:
Đâu là kết quả của đoạn mã sau:
struct Employee {
char Code[], name[];
long Salary;
};
Employee e1 = {
“
E089”,
“Hoang so”,
12000
}, e2 = e1;
printf(“ % ld”, el.Salary + e2 -> Salary);
struct Employee {
char Code[], name[];
long Salary;
};
Employee e1 = {
“
E089”,
“Hoang so”,
12000
}, e2 = e1;
printf(“ % ld”, el.Salary + e2 -> Salary);
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 10:
Nếu địa chỉ của S là 1000, thì giá trị của p là bao nhiêu:
char S[20] = ”aaaaaea”;
char * p = strstr(S, ”e”);
char S[20] = ”aaaaaea”;
char * p = strstr(S, ”e”);
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 11:
Một số tác vụ sau sẽ được áp dụng để kiểm tra xem một số nguyên là lẻ hay chẵn: Begin(bắt đầu). Nhập số nguyên n. Nếu số đó là 0 thì hiển thị chuỗi: “Đây là số chẵn”. Ngược lại hiển thị: “Đây là số lẻ”. Chia n cho 2; End(kết thúc). Theo bạn, thứ tự các bước nào sau đây là đúng:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 12:
Trong số các định dạng dưới đây, định dạng nào dùng để in ra địa chỉ:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 13:
Khai báo hàm tìm giá trị lớn nhất trong một màng các số long dưới đây, khai báo nào đúng:
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu 14:
Khai báo hàm tính tổng các phần tử trong một mảng các số nguyên dưới đây, khai báo nào đúng:
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu 15:
Để khai báo 1 hàm kiểm tra một mảng là tăng hay không ta dùng khai báo nào dưới đây:
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 22:
Chọn biểu thức biểu diễn num là số nằm giữa 1 và 9 nhưng khônh phải là 4:
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 23:
Tìm kết quả của chương trình sau:
main() {
int n;
for (n = 18; n > 0; n /= 2)
printf(“ % 3 d”, n);
};
main() {
int n;
for (n = 18; n > 0; n /= 2)
printf(“ % 3 d”, n);
};
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 24:
Tìm kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
main() {
int i, ch;
for (i = 0, ch = ’A’; i < 5; i++, ch++)
putchar(ch);
};
#include <stdio.h>
main() {
int i, ch;
for (i = 0, ch = ’A’; i < 5; i++, ch++)
putchar(ch);
};
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 25:
Tìm kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
main() {
int i, ch;
for (i = 0, ch = ’A’; i < 4; i++, ch += 2)
putchar(ch);
};
#include <stdio.h>
main() {
int i, ch;
for (i = 0, ch = ’A’; i < 4; i++, ch += 2)
putchar(ch);
};
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 27:
Tại sao hai hàm scanf() và printf() gọi là 2 hàm nhập, xuất có định dạng:
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 28:
Hàm nào trong các hàm sau thuộc các hàm nhập xuất không định
dạng:
printf();
scanf();
getchar();
putchar();
dạng:
printf();
scanf();
getchar();
putchar();
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 31:
Các định dạng nào sau đâu có thể sử dụng để xuất số nguyên không dấu:
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu 35:
Chọn kết quả của đoạn code sau:
for (int i = 1; i < 10; i++)
for (int j = 1; j < 10; j++)
ì(j % i == 0) printf(“Hello\ n”);
for (int i = 1; i < 10; i++)
for (int j = 1; j < 10; j++)
ì(j % i == 0) printf(“Hello\ n”);
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu 36:
Một số tác vụ sau sẽ được dùng để kiểm tra một số nguyên là lẻ hay chẵn: Bắt đầu; Nhập số nguyên n; Nếu số dư là 0 thì hiển thị chuỗi: “Đây là số chẵn”; Ngược lại hiển thị chuỗi: “Đây là số lẻ”; Chia n cho 2;Kết thúc; Thứ tự các bước như thế nào là đúng:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 37:
Cho đoạn chương trình. Giá trị của biến n là:
int n = 0;
for (int i = 0; i < 10; i += 4) n += i;
int n = 0;
for (int i = 0; i < 10; i += 4) n += i;
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 42:
Nghiên cứu đoạn code sau. Hãy chọn câu đúng
FILE * f = fopen(“FL.txt”, ”r”);
int n = 7;
fprintf(f, ” % d”, n);
FILE * f = fopen(“FL.txt”, ”r”);
int n = 7;
fprintf(f, ” % d”, n);
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 43:
Khai báo hàm đọc một text file vào một mảng các số nguyên, hãy chọn khai báo đúng
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu 44:
Giả sử f là con trỏ tệp nhị phân. Để đọc từ f cho biến x kiểu int, ta có thể dùng:
Xem đáp án
Chọn đáp án D