IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 2 Toán Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 31 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 31 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 31 có đáp án

  • 32 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Biểu đồ dưới đây cho biết số thú bông của một cửa hàng đã bán được trong một ngày.

Biểu đồ dưới đây cho biết số thú bông của một cửa hàng đã bán được trong một ngày. (ảnh 1)

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Số thú bông bán được mỗi loại là:

…. gấu bông;         …..thỏ bông;         ….sóc bông;          …chó bông

b) Loại thú bông bán được nhiều nhất là ……………………….

Loại thú bông bán được ít nhất là ………………………………

c) Tổng số thú bông cửa hàng đó bán được trong ngày là ……………………

Xem đáp án
Biểu đồ dưới đây cho biết số thú bông của một cửa hàng đã bán được trong một ngày. (ảnh 2)

a) Số thú bông bán được mỗi loại là:

7 gấu bông;           6 thỏ bông;            9 sóc bông;            8 chó bông

b) Loại thú bông bán được nhiều nhất là Sóc bông

Loại thú bông bán được ít nhất là Thỏ bông

c) Tổng số thú bông cửa hàng đó bán được trong ngày là 30 con.

Giải thích

a) So sánh các loại thú bông: 6 < 7 < 8 < 9

Vậy Sóc bông bán được nhiều nhất

Thỏ bông bán được ít nhất

b)

Tổng số thú bông cửa hàng đó bán được trong ngày là

6 + 7 + 8 + 9 = 30 (con)

Đáp số: 30 con thú bông


Câu 4:

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp   a) Số quả mỗi loại là: Táo: …quả; 	 (ảnh 1)

a) Số quả mỗi loại là:

Táo: …quả;           Cam: …..quả;        Xoài: ….quả;         Măng cụt: ….quả

b) Tên các loại quả viết theo thứ tự số lượng quả từ bé đến lớn là:

…………………………………………………………………………………..

c) Tổng số quả táo và măng cụt là: ……………………………………………..

d) Số quả cam nhiều hơn số quả xoài là: ……………………………………….
Xem đáp án
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp   a) Số quả mỗi loại là: Táo: …quả; 	 (ảnh 2)

a) Táo: 9 quả;                  Cam: 12 quả;         Xoài: 7 quả;           Măng cụt: 5 quả

b) Tên các loại quả viết theo thứ tự số lượng quả từ bé đến lớn là:

Măng cụt, Xoài, Táo, Cam

c) Tổng số quả táo và măng cụt là: 14 quả.

d) Số quả cam nhiều hơn số quả xoài là: 5 quả

Giải thích

a) So sánh các loại quả: 5 < 7 < 9 < 12

Hay thứ tự các quả: Măng cụt; Xoài; Táo, Cam

c)

Tổng số quả táo và măng cụt là:

9 + 5 = 14 (quả)

Đáp số: 14 quả

d)

Cam nhiều hơn Xoài số quả là:

12 – 7 = 5 (quả)

Đáp số: 5 quả


Câu 5:

Số?

Biểu đồ dưới đây cho biết số sách, vở, truyện của lớp 2A đã quyên góp được để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Mỗi  là 10 cuốn.

Số? Biểu đồ dưới đây cho biết số sách, vở, truyện của lớp 2A đã quyên góp được để giúp đỡ các (ảnh 1)
Xem đáp án
Số? Biểu đồ dưới đây cho biết số sách, vở, truyện của lớp 2A đã quyên góp được để giúp đỡ các (ảnh 2)

a) Có: 70 cuốn sách giáo khoa; 30 cuốn sách tham khảo;

53 cuốn vở ô li; 44 cuốn truyện.

b) Số sách giáo khoa nhiều hơn số vở ô li là 17 cuốn.

c) Số sách tham khảo ít hơn số truyện là 14 cuốn.

Giải thích

a) Số cuốn sách giáo khoa là: 10 × 7 = 70 (cuốn)

Số cuốn sách tham khảo là: 10 × 3 = 30 (cuốn)

Số cuốn vở ô li là: (10 × 5) + 3 = 50 + 3 = 53 (cuốn)

Số cuốn truyện là: (10 × 4) + 4 = 40 + 4 = 44 (cuốn)

b) Số sách giáo khoa nhiều hơn số vở ô li là: 70 – 53 = 17 (cuốn)

c) Số sách tham khảo ít hơn số truyện là: 44 – 30 = 14 (cuốn)


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương