Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 7 có đáp án
-
54 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số?
Số bị trừ |
13 |
11 |
14 |
16 |
12 |
17 |
Số trừ |
7 |
3 |
8 |
9 |
5 |
8 |
Hiệu |
|
|
|
|
|
|
Số bị trừ |
13 |
11 |
14 |
16 |
12 |
17 |
Số trừ |
7 |
3 |
8 |
9 |
5 |
8 |
Hiệu |
6 |
8 |
6 |
7 |
7 |
9 |
Câu 4:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Túi to đựng 14 quả cam, túi bé đựng ít hơn túi to 9 quả cam. Hỏi túi bé đựng bao nhiêu quả cam?
Đáp án đúng là: C
Túi bé đựng số quả cam là:
14 – 9 = 5 (quả)
Đáp số: 5 quả cam
Câu 5:
Đ, S?

15 – 5 – 8 = 2 |
Đ |
|
13 – 3 – 4 = 5 |
S |
11 – 3 + 4 = 12 |
Đ |
|
12 – 7 – 5 = 10 |
S |
14 – 7 + 7 = 0 |
S |
|
8 + 7 – 9 = 6 |
Đ |
Giải thích:
14 – 7 + 7 = 7 + 7 = 14
13 – 3 – 4 = 10 – 4 = 6
12 – 7 – 5 = 5 – 5 = 0
Câu 6:
>, <, = ?
12 – 5 ….. 9 14 – 8 ….. 6 11 – 3 ….. 4
12 – 7 …..13 – 9 13 – 4 ….. 15 – 9 16 – 8 ….. 13 – 5
12 – 5 < 9 Giải thích Ta có: 12 – 5 = 7 So sánh: 7 < 9 Vậy: 12 – 5 < 9
12 – 7 >13 – 9 Giải thích Ta có: 12 – 7 = 5 13 – 9 = 4 So sánh: 5 > 4 Vậy: 12 – 7 > 13 – 9 |
14 – 8 = 6 Giải thích Ta có: 14 – 8 = 6 So sánh: 6 = 6 Vậy: 14 – 8 = 6
13 – 4 > 15 – 9 Giải thích Ta có: 13 – 4 = 9 15 – 9 = 6 So sánh: 9 > 6 Vậy: 13 – 4 > 15 – 9 |
11 – 3 > 4 Giải thích Ta có: 11 – 3 = 8 So sánh: 8 > 4 Vậy: 11 – 3 > 4
16 – 8 = 13 – 5 Giải thích Ta có: 16 – 8 = 8 13 – 5 = 8 So sánh: 8 = 8 Vậy: 16 – 8 = 13 – 5 |
Câu 7:
Chuồng thứ nhất có 24 con gà, chuồng thứ hai có nhiều hơn chuồng thứ nhất 3 con gà. Hỏi chuồng thứ hai có bao nhiêu con gà?
Chuồng thứ hai có số con gà là:
24 + 3 = 27 (con)
Đáp số: 27 con gà