Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 1: Cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 có đáp án
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 1: Cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 có đáp án
-
1356 lượt thi
-
53 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đặt tính rồi tính:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 2:
Đặt tính rồi tính:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 3:
Đặt tính rồi tính:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 4:
Đặt tính rồi tính:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 5:
Đặt tính rồi tính:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 6:
Đặt tính rồi tính
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 7:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 8:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 9:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 10:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 11:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 12:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 13:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 14:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 15:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 16:
Tính:
a) 38 + 59 = ……- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.
- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 17:
- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.
- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 18:
- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.
- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo
Kết quả của các phép tính như sau:
c) 6 kg + 29 kg – 15 kg = 20 kg
Câu 19:
- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.
- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 20:
- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.
- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 21:
- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.
- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 22:
Tính:
a) 61 – 39 = ……- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.
- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 23:
- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.
- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 24:
- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.
- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo
Kết quả của các phép tính như sau:
c) 32 l + 29 l – 45 l = 16 l
Câu 25:
- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.
- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 26:
- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.
- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 27:
- Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm ra kết quả của phép tính.
- Với những phép tính có đơn vị đo, ta thực hiện phép tính cộng (hoặc trừ) các số thông thường và giữ nguyên đơn vị đo
Kết quả của các phép tính như sau:
g) 87 dm – 26 dm – 32 dm = 29 dm
Câu 28:
Tìm x, biết:
a) x + 22 = 71Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
a) x + 22 = 71
x = 71 – 22
x = 49Câu 29:
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
b) 55 + x = 80
x = 80 – 55
x = 25Câu 30:
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
c) x + 33 = 78 – 17
x + 33 = 61
x = 61 – 33
x = 28Câu 31:
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
d) 58 + x = 89 + 2
58 + x = 91
x = 91 – 58
x = 33Câu 32:
Tìm x, biết:
a) x – 17 = 38Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.
a) x – 17 = 38
x = 38 + 17
x = 55Câu 34:
c) x – 28 = 35 + 49
x – 28 = 84
x = 84 + 28
x = 112Câu 35:
d) 92 – x = 44 + 29
92 – x = 73
x = 92 – 73
x = 19Câu 36:
Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống:
a) 23 + 28 …… 29 + 32Thực hiện phép tính ở cả hai vế và tiến hành so sánh để điền dấu thích hợp vào ô trống
a) 23 + 28 < 29 + 32* Giải thích:
a) Ta có: 23 + 28 = 51
29 + 32 = 61
Số 51 có số chục là 5, số 61 có số chục là 6. Do 5 < 6 nên 51 < 61
Vậy 28 + 29 < 29 + 32
Câu 37:
b) 33 + 49 = 82
58 + 24 = 82
Vì 82 = 82 nên 33 + 49 = 58 + 24
Câu 38:
c) 36 + 28 = 64
28 + 39 = 67
Số 64 có số đơn vị là 4, số 67 có số đơn vị là 7. Do 4 < 7 nên 64 < 67
Do đó 36 + 28 < 28 + 39
Câu 39:
d) 18 + 35 + 29 = 29 + 14 + 39
d) 18 + 35 + 29 = 53 + 29 = 82
29 + 14 + 39 = 43 + 39 = 82
Vì 82 = 82 nên 18 + 35 + 29 = 29 + 14 + 39
Câu 40:
e) 38 + 16 + 29 > 27 + 22 + 29
e) 38 + 16 + 29 = 54 + 29 = 83
27 + 22 + 29 = 49 + 29 = 78
Số 83 có số chục là 8, số 78 có số chục là 7. Do 8 > 7 nên 83 > 78
Vậy 38 + 16 + 29 > 27 + 22 + 29
Câu 41:
g) 48 + 21 + 38 = 69 + 38 = 107
29 + 21 + 49 = 50 + 49 = 99
Số 107 có 3 chữ số, số 99 có 2 chữ số nên 107 > 99
Vậy 48 + 21 + 38 > 29 + 21 + 49
Câu 42:
Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống:
a) 78 – 29 …… 65 – 18Thực hiện phép tính ở cả hai vế và tiến hành so sánh để điền dấu thích hợp vào ô trống.
a) 78 – 29 > 65 – 18* Giải thích:
a) 78 – 29 = 49
65 – 18 = 47
Số 49 có số đơn vị là 9, số 47 có số đơn vị là 7.
Do 9 > 7 nên 49 > 47.
Vậy 78 – 29 > 65 – 18.
Câu 43:
62 – 45 = 17;
88 – 79 = 9.
Do 17 > 9 nên 62 – 45 > 88 – 79
Câu 44:
c) 57 – 18 = 39
64 – 25 = 39
Vì 39 = 39 nên 57 – 18 = 64 – 25
Câu 45:
d) 35 – 27 + 39 < 47 + 24 – 19
d) 35 – 27 + 39 = 8 + 39 = 47
47 + 24 – 19 = 71 – 19 = 52
Vì 47 < 52 nên 35 – 27 + 39 < 47 + 24 – 19
Câu 46:
e) 66 – 28 – 25 = 38 – 25 = 13
58 + 23 – 68 = 81 – 68 = 13
Vì 13 = 13 nên 66 – 28 – 25 = 58 + 23 – 68
Câu 47:
g) 22 + 59 – 64 = 81 – 64 = 17
88 – 19 – 48 = 21
Vì 17 < 21 nên 22 + 59 – 64 < 88 – 19 – 48
Câu 48:
Thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các số theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.
a) 54 l – 36 l + 42 l
= 18 l + 42 l
= 60 lCâu 49:
Thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các số theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.
b) 74 kg – 57 kg – 9 kg
= 17 kg – 9 kg
= 8 kgCâu 50:
Tính:
a) 85 kg – 28 kg – 39 kgThực hiện phép tính cộng/ trừ các số theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.
a) 85 kg – 28 kg – 39 kg
= 57 kg – 39 kg
= 18 kgCâu 51:
Thực hiện phép tính cộng/ trừ các số theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.
b) 39 cm + 56 cm – 27 cm
= 95 cm – 27 cm
= 68 cmCâu 52:
Tính:
a) 100 dm – 58 dm – 26 dmThực hiện phép tính cộng hoặc trừ các số theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.
a) 100 dm – 58 dm – 26 dm
= 42 dm – 26 dm
= 26 dmCâu 53:
Thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các số theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.
b) 39 kg + 61 kg – 27 kg
= 100 kg – 27 kg
= 73 kg