Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 2: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 có đáp án
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 2: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 có đáp án
-
1198 lượt thi
-
44 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 2:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 3:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 4:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 5:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 6:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 7:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 8:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 9:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 10:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 11:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 12:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 13:
Đặt tính rồi tính:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 14:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 15:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 16:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 17:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 18:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 19:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 20:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 21:
Đặt tính rồi tính:
a) 345 + 242Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 22:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 23:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 24:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 25:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 26:
Đặt tính rồi tính:
a) 672 – 541Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 27:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 28:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 29:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 30:
Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 31:
Tìm x, biết:
a) x – 105 = 475 – 152- Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ
- Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
x – 105 = 475 – 152
x – 105 = 323
x = 323 + 105
x = 428Câu 32:
- Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ
- Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
273 + x = 154 + 325
273 + x = 479
x = 479 – 273
x = 206Câu 33:
Tìm x, biết:
a) x × 3 = 270 – 240- Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
x × 3 = 270 – 240
x × 3 = 30
x = 30 : 3
x = 10Câu 34:
b) x + 160 = 890 – 230
- Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
x + 160 = 890 – 230
x + 160 = 660
x = 660 – 160
x = 500Câu 35:
Tìm x, biết:
a) x × 4 = 459 – 423- Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia.
x × 4 = 459 – 423
x × 4 = 36
x = 36 : 4
x = 9Câu 36:
- Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia.
x : 5 = 875 – 871
x : 5 = 4
x = 4 × 5
x = 20Câu 37:
Tính:
a) 651 + 123 + 102Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo (nếu có)
a) 651 + 123 + 102
= 774 + 102
= 876Câu 39:
Tính:
a) 5 × 3 + 241Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải để tính giá trị biểu thức.
a) 5 × 3 + 241
= 15 + 241
= 256Câu 40:
Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải để tính giá trị biểu thức.
b) 36 : 4 + 270
= 9 + 270
= 279Câu 41:
Tính:
a) 4 dm × 5 + 540 dmThực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.
a) 4 dm × 5 + 540 dm
= 20 dm + 540 dm
= 560 dmCâu 42:
Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.
b) 700 mm + 70 mm + 7 mm
= 770 mm + 7 mm
= 777 mmCâu 43:
Tính:
a) 3 cm × 7 + 561 cmThực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.
a) 3 cm × 7 + 561 cm
= 21 cm + 561 cm
= 582 cmCâu 44:
Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.
b) 4 kg × 8 + 467 kg
= 32 kg + 467 kg
= 499 kg