Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be? có đáp án
-
1933 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 11:
Complete the following sentences with WILL, using the verbs given in the box
borrow invite play wear buy
give write visit see have
We ___________________ our grandparents next weekend.
Đáp án: will visit
Dịch: Chúng tôi sẽ thăm ông bà mình vào cuối tuần tới
Câu 12:
Complete the following sentences with WILL, using the verbs given in the box
borrow invite play wear buy
give write visit see have
She ___________________ a letter to her friend
Đáp án: will write
Dịch: Cô ấy sẽ viết 1 bức thư cho bạn.
Câu 13:
Complete the following sentences with WILL, using the verbs given in the box
borrow invite play wear buy
give write visit see have
I ___________________some books from the library.
Đáp án: will borrow
Dịch: Tôi sẽ mượn vài cuốn sách ở thư viện.
Câu 14:
Complete the following sentences with WILL, using the verbs given in the box
borrow invite play wear buy
give write visit see have
I __________some close friends to my birthday party.
Đáp án: will invite
Dịch: Tôi sẽ mời vài người bạn thân đến tiệc sinh nhật của mình.
Câu 15:
Complete the following sentences with WILL, using the verbs given in the box
borrow invite play wear buy
give write visit see have
She ___________________ a blue dress at her sister’s wedding.
Đáp án: will wear
Dịch: Cô ấy sẽ mặc chiếc váy màu xanh vào đám cưới chị gái cô ấy.
Câu 16:
Complete the following sentences with WILL, using the verbs given in the box
borrow invite play wear buy
give write visit see have
They ___________________their holiday in Nha Trang.
Đáp án: will have
Dịch: Họ sẽ có kì nghỉ ở Nha Trang.
Câu 17:
Complete the following sentences with WILL, using the verbs given in the box
borrow invite play wear buy
give write visit see have
We ___________________ a play at the ABC Theater.
Đáp án: will see
Dịch: Cúng ta sẽ đi xem kịch ở rạp ABC.
Câu 18:
Complete the following sentences with WILL, using the verbs given in the box
borrow invite play wear buy
give write visit see have
He ___________________chess in the Youth Club.
Đáp án: will play
Dịch: Cậu ấy sẽ chơi cờ vua ở CLB Tuổi trẻ.
Câu 19:
Complete the following sentences with WILL, using the verbs given in the box
borrow invite play wear buy
give write visit see have
Peter ___________________ some bread at the baker’s.
Đáp án: will buy
Dịch: Peter sẽ mua bánh mì ở tiệm bánh.
Câu 20:
Complete the sentences with will or won’t.
It ___________________ be cold so take a warm coat
Đáp án: will
Dịch: Trời lạnh quá, nên mặc áo ấm.
Câu 21:
Complete the sentences with will or won’t.
I’ll get the news tomorrow so I ___________________ phone and tell you.
Đáp án: will
Dịch: Tôi sẽ nhận được tin tức vào ngày mai vì vậy tôi sẽ gọi điện cho bạn.
Câu 22:
Complete the sentences with will or won’t.
The sky is really blue so I don’t think it ___________________ rain this afternoon.
Đáp án: will
Dịch: Bầu trời rất xanh nên tôi không nghĩ là trời mưa chiều nay.
Câu 23:
Complete the sentences with will or won’t.
She’s intelligent. She ___________________ be a scientist one day.
Đáp án: will
Dịch: Cô ấy thông minh. Cô ấy sẽ trở thành một nhà khoa học vào một ngày nào đó.
Câu 24:
Complete the sentences with will or won’t.
It is a secret so promise you ___________________ tell anyone.
Đáp án: won’t
Dịch: Đó là một bí mật vì vậy hãy hứa bạn không nói cho ai biết.
Câu 25:
Complete the sentences with will or won’t.
He is faster than me so I don’t think I ___________________ win the race.
Đáp án: will
Dịch: Anh ta nhanh hơn tôi nên tôi không nghĩ rằng mình sẽ thắng cuộc đua.
Câu 26:
Complete the sentences with will or won’t.
I will leave early so I ___________________ be late.
Đáp án: won’t
Dịch: Tôi sẽ rời đi sớm vì vậy tôi sẽ không bị trễ.