II. VOCABULARY & GRAMMAR
-
2526 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Farmers work in __________ fields.
Đáp án A
Giải thích: paddy field: cánh đồng lúa
Dịch: Các bác nông dân làm việc trên cánh đồng lúa.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He wants to become a __________ motorist in the future.
Đáp án B
Giải thích: racing motorist: người lái ô tô đua
Dịch: Anh ấy muốn trở thành người lái ô tô đua trong tương lai.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Nomadic gers are built in __________ pasture.
Đáp án C
Giải thích: vast pasture: đồng cỏ rộng lớn
Dịch: Các căn lều của người du mục được xây trên những đồng cỏ rộng lớn.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If you ask __________ people, they will tell you the way to Gobi Highlands.
Đáp án C
Giải thích: local: thuộc về địa phương
Dịch: Nếu bạn hỏi người dân bản địa, họ sẽ chỉ bạn đường đến cao nguyên Gobi.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Have you ever seen a buffalo-drawn __________.
Đáp án A
Giải thích: buffalo-drawn cart: xe trâu kéo
Dịch: Bạn đã nhìn thấy cái xe trâu kéo bao giờ chưa?
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Playing with the beehive __________ dangerous.
Đáp án D
Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Chơi với tổ ong rất nguy hiểm
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Don’t __________ your father when he is busy working in his room.
Đáp án B
Giải thích: disturb sb: làm phiền ai
Dịch: Đừng làm phiền bố khi ông ấy đang làm việc trong phòng nhé.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
In the picture, there is a girl __________ flowers in the pasture.
Đáp án D
Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động
Dịch: Trong tranh, có một cô gái hái hoa trên đồng cỏ.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
In __________ time, farmers use buffalo-drawn cart to take food home.
Đáp án A
Giải thích: harvest time: thời gian thu hoạch
Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu kéo để mang thực phẩm về nhà.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There are some little boys __________ cattle in the paddy fields.
Đáp án B
Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn
Dịch: Có vài cậu nhóc đang chăn trâu trên cánh đồng.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
It’s _________ of you to pick me up at the airport.
Đáp án B
Giải thích: câu khen “it’s + adj + of sb + to V”: cậu thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Cậu thật hào phóng khi đón tớ ở sân bay.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Every houses need to have enough electrical _________.
Đáp án B
Giải thích: electrical appliance: đồ điện
Dịch: Mọi ngôi nhà cần có đầy đủ đồ điện
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
People in my country are very open and _________.
Đáp án D
Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện
Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Max says life in the countryside is _________ than he expected.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”
Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở quê thì tiện nghi hơn anh ấy kỳ vọng.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I often help my parents dry the ___________ in the yard in front of my house.
Đáp án C
Giải thích: dry the herd: phơi cỏ khô
Dịch: Tôi thường giúp bố mẹ phơi cỏ ở sân trước nhà.