Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 11 (có đáp án): Traveling Around Viet Nam
II. Vocabulary and Grammar
-
1900 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
-“ Would you mind lending me you bike?” – “ _____________.”
Đáp án: B
Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền ...) là “not at all” (không hề phiền).
Dịch: - “Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” - “Ừ, không phiền”
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
____students required to wear uniforms at all times?
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn
Dịch: Học sinh được yêu cầu mặc đồng phục mọi lúc có phải không?
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Are you interested __________ travelling around Vietnam?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be interested in: hào hứng với việc làm gì
Dịch: Bạn có hứng thú với việc đi du lịch xuyên Việt không?
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What he has done to me_______.
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu.
Dịch: Những gì anh ta làm với tôi không thể dung thứ.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Up to now, the teacher _____________our class five tests.
Đáp án: C
Giải thích: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tịa hoàn thành.
Dịch: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tại hoàn thành.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The Imperial Citadel of Thang Long is recognized as one of the World’s _______ by the UNESCO.
Đáp án: A
Giải thích: World’s Heritage: di sản thế giới
Dịch: Hoàng thành Thăng Long được công nhận là một trong những di sản thế giới bới UNESCO.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Tom is watching TV now. So___________
Đáp án: C
Giải thích: lời nói phụ hoạ trong câu khẳng định: so + trợ động từ/ động từ tobe + S.
Dịch: Tom đang xem TV, Mary cũng vậy.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I find going offshore the island __________.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc find something adj: cảm thấy cái gì như thế nào
ở đây phân từ hiện tại dùng để tả sự vật nên dùng Ving.
Dịch: Tôi thấy đi ra khơi ngoài hòn đảo rất thú vị.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My younger sister _________ ten on her next birthday .
Đáp án: A
Giải thích: ta thấy cuối câu có từ “next” nên câu chia thời tương lai đơn
Dịch: Em gái tôi sẽ 10 tuổi vào sinh nhật tới
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I gave up the job ________ the attractive salary.
Đáp án: D
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Tôi từ bỏ công việc dù mức lương hấp dẫn
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The cave is _________ magnificent that it attracts many tourists.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be + so + adj + that + mệnh đề: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Hang động quá kì vĩ đến mỗi mà nó hấp dẫn rất nhiều du khách
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He_____ have committed the crime because he was with me that day
Đáp án: D
Giải thích: could have PII: đã có thể làm gì
Dịch: Anh ta không thể phạm tội được bởi anh ta đã ở bên tôi ngày hôm đó.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
This exercise is very boring. I wish the teacher ______ us some more interesting things to do.
Đáp án: A
Giải thích: câu ước ở hiện tại: S1 wish S2 Vqk
Dịch: Bài tập này rất chán. Ước gì cô giáo cho chúng tôi làm cái gì đó vui hơn.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
She specializes in _______ novels set in eighteenth-century England.
Đáp án: D
Giải thích: historical: thuộc về lịch sử. Historical novel: tiểu thuyết lịch sử
Dịch: Cô ấy chuyên về tiểu thuyết lịch sử lấy bối cảnh thế kỉ 18.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
She suggests __________ in the beach.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng làm gì
Dịch: Cô ấy đề nghị cùng tắm nắng ở bãi biển.