IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 11 (có đáp án): Traveling Around Viet Nam

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 11 (có đáp án): Traveling Around Viet Nam

IV. Writing

  • 1927 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Is/ Nile/ longest/ river/ world?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Có phải sông Nile là sông dài nhất thế giới không?


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

There/ compass/ sleeping bag/ and/ some plasters/ in/ their backpack.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc “there is + N số ít”: có…

Dịch: Có một cái la bàn, 1 cái túi ngủ, và ít băng gạc trong balo của họ.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

This site/ famous/ thrilling/ scenery.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “be famous for”: nối tiếng về cái gì

Dịch: Địa danh này nổi tiếng với phong cảnh hữu tình.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ have never/ be/ more beautiful/ a waterfall/ before.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia ở hiện tại hoàn thành “have/ has + pII”

Dịch: Tôi chưa từng đến thác nước nào đẹp hơn cái này


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ call/ the/ travel agents/ now.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.

Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.


Câu 6:

 Rearrange the sentences to make meaningful sentences

 mountain/ amazed/ Are/ seeing/ at/ the/ you?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc: “be amazed at Ving”: kinh ngạc khi làm gì

Dịch: Cậu có kinh ngạc khi thấy ngọn núi đó không?


Câu 7:

 Rearrange the sentences to make meaningful sentences

London/ city/ the/ historic/ is/ of/ buildings.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: historic: cổ kính

Dịch: London là thành phố của nhiều toà nhà cổ kính.


Câu 8:

 Rearrange the sentences to make meaningful sentences

visitors/ every year/ This/ has/ more than/ city/ 2000.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: visitors: khách tham quan

Dịch: Thành phố này có hơn 2000 lượt khách du lịch mỗi năm.


Câu 9:

 Rearrange the sentences to make meaningful sentences

a/ can/ in/ What/ be/ desert/ found?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: desert: sa mạc

Dịch: Có thể tìm thấy những gì ở sa mạc


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

to/ Mary/ likes/ visit/ the/ best/ pagoda.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “like to V”: thích làm gì

Dịch: Mary thích tham quan ngôi chùa.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

It was very kind of you to send me the postcard.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc cảm ơn: “It’s very kind of you to V”: cậu thật tốt khi…

Dịch: Cảm ơn vì đã gửi tớ tấm thiệp nhé.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

The valley is so dangerous to live in.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: dangerous: nguy hiểm

Dịch: Sống ở thung lũng nguy hiểm lắm.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Let’s go camping in the mountain.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “let’s + V” = “what about + Ving”: rủ rê cùng làm gì

Dịch: Hãy cùng đi cắm trại trên núi đi.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

No mount in the world is higher than Mount Everest.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Đỉnh Everest là đỉnh núi cao nhất thế giới.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

The island has diverse plants species.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc: “S + have/ has + N(s)” <=> “there is/ are + N(s)”: có …

Dịch: Có nhiều loại cây trên hòn đảo.


Bắt đầu thi ngay