IV. Writing
-
1859 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
When/ mother/ come in/ I/ reading/ brochure.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc when + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
Dịch: Khi mẹ bước vào, tôi đang đọc 1 cái tờ rơi.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
She/ often/ listen/ music/ read/ book/ free time.
Đáp án: A
Giải thích: Listen to music: Nghe nhạc
Dịch: Cô ấy thường nghe nhạc và đọc sách vào thời gian rảnh.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Sunday mornings, Ba/ often/ jogging/ mountains.
Đáp án: C
Giải thích: Go jogging: Đi bộ
Dịch: Vào mỗi sáng chủ nhật, Ba thường đi bộ trên những ngọn núi
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Nam/ like/ order/ two/ milk.
Đáp án: B
Giải thích: Would like + to V: Muốn làm gì
Dịch: Nam muốn gọi hai cốc sữa.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My brother/ never/ late/ school.
Đáp án: C
Giải thích: To be+ trạng từ tần suất
Dịch: Anh trai mình không bao giờ đến lớp trễ.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
weekend/ will/ come/ this/ We/ to/ able/ be/ town/ to.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì
Dịch: Chúng tôi sẽ có thể đi đến thị trấn vào cuối tuần này.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
role/ life/ They/ robots/ in/ human/ think/ play/ minor/ a.
Đáp án: C
Giải thích: Cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong …
Dịch: Họ nghĩ người máy đóng vai trò quan trọng trong đời sống con người.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
planets/ in/ are/ galaxy/ There/ many/ the.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc there are + Ns: có…
Dịch: Có rất nhiều hành tinh trong dải ngân hà.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
this/ Could/ go/ evening/ I/ out/ dad?
Đáp án: C
Giải thích: go out: ra ngoài chơi
Dịch: Tối nay con ra ngoài chơi được không bố?
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
if/ be/ me/ will/ wear/ this/ able/ to/ dress/ He/ recognize.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “will be able to V”: sẽ có thể làm gì
Dịch: Anh ấy sẽ có thể nhận ra tôi nếu tôi mặc cái váy này.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
The universe is so interesting that human want to know more about it.
Đáp án: D
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Bởi vì vũ trụ rất thú vị, con người muốn biết thêm về nó.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
“Will aliens become good friends with humans?” Nick asked his teacher
Đáp án: C
Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu nghi vấn
Dịch: Những người ngoài hành tinh sẽ trở thành bạn tốt với con người chứ?
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
“Close the door, please! It’s very noisy.” She said.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì
Dịch: Cô ấy bảo tôi đóng cửa.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
I asked Ms. Gray if she could speak Martian language. “______________________?” I asked Ms. Gray.
Đáp án: B
Giải thích: sau can/ could là V nguyên thể
Dịch: Cô có nói được tiếng sao Hoả không cô Gray?
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
If I saw an alien, I would ask it to take some pictures.
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 2 nói về điều không có thật ở hiện tại
Dịch: Nếu tôi thấy một người ngoài hành tinh, tôi sẽ xin người ta mấy kiểu ảnh.