IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12 (có đáp án): A Vacation Abroad

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12 (có đáp án): A Vacation Abroad

IV. Writing

  • 1859 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

When/ mother/ come in/ I/ reading/ brochure.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc when + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

Dịch: Khi mẹ bước vào, tôi đang đọc 1 cái tờ rơi.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

She/ often/ listen/ music/ read/ book/ free time.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Listen to music: Nghe nhạc

Dịch: Cô ấy thường nghe nhạc và đọc sách vào thời gian rảnh.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Sunday mornings, Ba/ often/ jogging/ mountains.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Go jogging: Đi bộ

Dịch: Vào mỗi sáng chủ nhật, Ba thường đi bộ trên những ngọn núi


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Nam/ like/ order/ two/ milk.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Would like + to V: Muốn làm gì

Dịch: Nam muốn gọi hai cốc sữa.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

My brother/ never/ late/ school.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: To be+ trạng từ tần suất

Dịch: Anh trai mình không bao giờ đến lớp trễ.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

weekend/ will/ come/ this/ We/ to/ able/ be/ town/ to.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì

Dịch: Chúng tôi sẽ có thể đi đến thị trấn vào cuối tuần này.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

role/ life/ They/ robots/ in/ human/ think/ play/ minor/ a.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong …

Dịch: Họ nghĩ người máy đóng vai trò quan trọng trong đời sống con người.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

planets/ in/ are/ galaxy/ There/ many/ the.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc there are + Ns: có…

Dịch: Có rất nhiều hành tinh trong dải ngân hà.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

this/ Could/ go/ evening/ I/ out/ dad?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: go out: ra ngoài chơi

Dịch: Tối nay con ra ngoài chơi được không bố?


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

if/ be/ me/ will/ wear/ this/ able/ to/ dress/ He/ recognize.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “will be able to V”: sẽ có thể làm gì

Dịch: Anh ấy sẽ có thể nhận ra tôi nếu tôi mặc cái váy này.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

The universe is so interesting that human want to know more about it.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Bởi vì vũ trụ rất thú vị, con người muốn biết thêm về nó.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

 “Will aliens become good friends with humans?” Nick asked his teacher

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu nghi vấn

Dịch: Những người ngoài hành tinh sẽ trở thành bạn tốt với con người chứ?


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

 “Close the door, please! It’s very noisy.” She said.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì

Dịch: Cô ấy bảo tôi đóng cửa.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

I asked Ms. Gray if she could speak Martian language. “______________________?” I asked Ms. Gray.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sau can/ could là V nguyên thể

Dịch: Cô có nói được tiếng sao Hoả không cô Gray?


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

If I saw an alien, I would ask it to take some pictures.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 2 nói về điều không có thật ở hiện tại

Dịch: Nếu tôi thấy một người ngoài hành tinh, tôi sẽ xin người ta mấy kiểu ảnh.


Bắt đầu thi ngay