IV. Writing
-
1505 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Can/ you/ list/ name/ all/ World’s Heritages?
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc the N of N
Dịch: Bạn có thể liệt kê danh sách toàn bộ di sản thế giới không?
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I/ call/ the/ travel agents/ now.
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.
Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I/ ask/ Lan/ if/ the/ Great Barrier Reef/ be/ World Heritage Site.
Đáp án: D
Giải thích: câu gián tiếp thể nghi vấn
Dịch: Tôi hỏi Lan liệu Vỉa san hô khổng lồ là một di sản thế giới.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I/ have never/ be/ more beautiful/ a waterfall/ before.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia ở hiện tại hoàn thành “have/ has + pII”
Dịch: Tôi chưa từng đến thác nước nào đẹp hơn cái này.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Is/ Nile/ longest/ river/ world?
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Có phải sông Nile là sông dài nhất thế giới không?
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
London/ city/ the/ historic/ is/ of/ buildings.
Đáp án: D
Giải thích: historic: cổ kính
Dịch: London là thành phố của nhiều toà nhà cổ kính.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
visitors/ every year/ This/ has/ more than/ city/ 2000.
Đáp án: A
Giải thích: visitors: khách tham quan
Dịch: Thành phố này có hơn 2000 lượt khách du lịch mỗi năm.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
I/ was/ asked/ Big Ben/ in/ whether/ Paris/ France/ Mai.
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp dạng nghi vấn
Dịch: Tôi hỏi Mai liệu tháp Big Ben có phải ở Paris không.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
The Coconut Palm Hotel/ right/ on/ the beach/ according/ the advertisement.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ on the beach: trên biển
According to: theo như
Dịch: Khách sạn cây dừa nằm ở ngay bãi biển theo như quảng cáo.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
The hotel/ must/ near/ rainforest/ because/ hotel/ offer/ guided tours.
Đáp án: D
Giải thích: động từ khuyết thiếu must + V: phải làm gì
Hotel là danh từ số ít nên đồng từ chia số ít
Dịch: Khách sạn chắc hẳn phải gần rừng mưa nhiệt đới vì khách sạn cung cấp tour có hướng dẫn.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
How much does it cost to hire a bike?
Đáp án: B
Giải thích: câu hỏi giá tiền “How much does it cost to V?” = “What is the price of Ving?
Dịch: Mất bao nhiêu tiền để thuê xe vậy?
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
No mount in the world is higher than Mount Everest.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Đỉnh Everest là đỉnh núi cao nhất thế giới.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
It was very kind of you to send me the postcard.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc cảm ơn: “It’s very kind of you to V”: cậu thật tốt khi…
Dịch: Cảm ơn vì đã gửi tớ tấm thiệp nhé.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
“Let’s snorkel in the beach near the hotel.” He said.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc suggest + Ving: đề nghị cùng làm gì
Dịch: Anh ấy đề nghị cùng đi bơi lặn ở bãi biển gần khách sạn.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
The valley is so dangerous to live in.
Đáp án: C
Giải thích: dangerous: nguy hiểm
Dịch: Sống ở thung lũng nguy hiểm lắm