IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 (có đáp án): Wonders Of The World

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 (có đáp án): Wonders Of The World

IV. Writing

  • 1505 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Can/ you/ list/ name/ all/ World’s Heritages?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc the N of N

Dịch: Bạn có thể liệt kê danh sách toàn bộ di sản thế giới không?


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ call/ the/ travel agents/ now.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.

Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ ask/ Lan/ if/ the/ Great Barrier Reef/ be/ World Heritage Site.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: câu gián tiếp thể nghi vấn

Dịch: Tôi hỏi Lan liệu Vỉa san hô khổng lồ là một di sản thế giới.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ have never/ be/ more beautiful/ a waterfall/ before.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia ở hiện tại hoàn thành “have/ has + pII”

Dịch: Tôi chưa từng đến thác nước nào đẹp hơn cái này.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Is/ Nile/ longest/ river/ world?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Có phải sông Nile là sông dài nhất thế giới không?


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

London/ city/ the/ historic/ is/ of/ buildings.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: historic: cổ kính

Dịch: London là thành phố của nhiều toà nhà cổ kính.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

visitors/ every year/ This/ has/ more than/ city/ 2000.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: visitors: khách tham quan

Dịch: Thành phố này có hơn 2000 lượt khách du lịch mỗi năm.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

I/ was/ asked/ Big Ben/ in/ whether/ Paris/ France/ Mai.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu gián tiếp dạng nghi vấn

Dịch: Tôi hỏi Mai liệu tháp Big Ben có phải ở Paris không.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

The Coconut Palm Hotel/ right/ on/ the beach/ according/ the advertisement.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ on the beach: trên biển

According to: theo như

Dịch: Khách sạn cây dừa nằm ở ngay bãi biển theo như quảng cáo.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

The hotel/ must/ near/ rainforest/ because/ hotel/ offer/ guided tours.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: động từ khuyết thiếu must + V: phải làm gì

Hotel là danh từ số ít nên đồng từ chia số ít

Dịch: Khách sạn chắc hẳn phải gần rừng mưa nhiệt đới vì khách sạn cung cấp tour có hướng dẫn.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

How much does it cost to hire a bike?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu hỏi giá tiền “How much does it cost to V?” = “What is the price of Ving?

Dịch: Mất bao nhiêu tiền để thuê xe vậy?


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

No mount in the world is higher than Mount Everest.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Đỉnh Everest là đỉnh núi cao nhất thế giới.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

It was very kind of you to send me the postcard.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc cảm ơn: “It’s very kind of you to V”: cậu thật tốt khi…

Dịch: Cảm ơn vì đã gửi tớ tấm thiệp nhé.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

 “Let’s snorkel in the beach near the hotel.” He said.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc suggest + Ving: đề nghị cùng làm gì

Dịch: Anh ấy đề nghị cùng đi bơi lặn ở bãi biển gần khách sạn.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

The valley is so dangerous to live in.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: dangerous: nguy hiểm

Dịch: Sống ở thung lũng nguy hiểm lắm


Bắt đầu thi ngay