Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 (có đáp án): The Young Pioneers Club
IV. Writing
-
3864 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The young pioneers club/ raising/ some money/ help/ people/ the flooded area.
Đáp án: D
Giải thích: to V chỉ mục đích
Raise money: quyên góp tiền
Dịch: Đội thiếu niên tiền phong đang quyên góp tiền cho đồng bào vùng lũ.
Câu 2:
There/ will/ a lot of/ interesting/ activities/ do/ this program.
Đáp án: A
Giải thích: in this program: trong chương trình này
Dịch: Sẽ có rất nhiều thứ thú vị để làm ở trong chương trình này.
Câu 3:
This book/ so/ interesting/ that/ I/ can’t/ put/ down
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “be so adj that S V”: quá… đến nỗi mà không thể làm gì
Dịch: Quyển sách này quá thú vị đến nỗi tôi chẳng thể đặt xuống
Câu 4:
I/ read/ this/ story/ about/ five/ times/ so far.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “so far”
Dịch: Tôi đã và đang đọc cuốn truyện này đến nay là được 5 lần rồi.
Câu 5:
The/ program/ really/ interesting, not/ it?
Đáp án: C
Giải thích: câu hỏi đuôi thời hiện tại đơn
Dịch: Chương trình này thú vị nhỉ?
Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
adolescent/ UNICEF/ girls’ health/ helps/ and/ adolescent/ wellbeing/ countries/ advance.
Đáp án: D
Giải thích: help sb V: giúp đỡ ai làm gì
Dịch: UNICEF giúp các đất nước thúc đẩy sức khoẻ các bé gái ở độ tuổi thanh thiếu niên và cả tiềm lực quốc gia.
Câu 7:
Where/ the/ street/ and/ they/ water/ plant/ trees/ do/ along/?
Đáp án: A
Giải thích: plant trees: trồng cây, water trees: tưới cây
Dịch: Họ trồng và tưới cây dọc theo con đường.
Câu 8:
Lan/ she/ soccer/ doesn't/ playing/ like/ and/ like washing/ up/ either.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc like + Ving: thích làm gì
Dịch: Lan không thích chơi bóng mà cũng không thích giặt giũ luôn.
Câu 9:
Can/ you/ me/ math/ help/ problem/ with/ this, please?
Đáp án: D
Giải thích: Câu nhờ vả: “can you…”: bạn có thể…
Dịch: Bạn có thể giúp tôi bài toán này được không, làm ơn?
Câu 10:
Men/ should/ share/ housework/ tasks/ wives.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ share st with sb: chia sẻ cái gì với ai
Dịch: Đàn ông nên chia sẻ công việc nhà với vợ của mình.
Câu 11:
It’s boring and tiring to do housework.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật buồn chán khi làm việc nhà.
Câu 12:
We should promote female’s right to vote.
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu should: shoud be + p2
Dịch: Quyền được bầu cử của phụ nữ nên được đẩy mạnh.
Câu 13:
Women spend more time on unpaid domestic work in comparison with men.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì
Dịch: Phụ nữ phải làm nhiều việc nhà hơn đàn ông.
Câu 14:
It is necessary to have policies that were inclusive for women and vulnerable groups.
Đáp án: B
Giải thích: câu bị động với động từ need: need to V => need to be Ved
Dịch: Cần thiết phải có chính sách bao gồm cho cả phụ nữ và những nhóm người dễ bị tổn thương.
Câu 15:
Obesity may be considered a serious health problem.
Đáp án: C
Giải thích: a serious health problem: một vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng.
Dịch: Chúng tôi nghĩ béo phì là 1 vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng.