IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 ( có đáp án): My Neighborhood

Bài tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 ( có đáp án): My Neighborhood

IV. Writing

  • 1563 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

You/ will/ receive/ discount/ every/ five parcels.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: will + V: thời tương lai đơn

Dịch: Bạn sẽ nhận được giảm giá cho mỗi 5 kiện hàng.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

This/ restaurant’s food/ taste/ very/ delicious.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: chủ ngữ số ít động từ số ít

Dịch: Đồ ăn ở tiệm này ăn rất ngon.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The street/ not/ look/ attractive/ because/ there/ be/ a lot of/ rubbish.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít

Dịch: Con đường trong chẳng đẹp vì có nhiều rác quá.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The music club/ be/ make/ so/ much noise/ that/ the residents/ require/ them/ turn/ the music/ down.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…

Require sb to V: yêu cầu ai làm gì


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Television/ a tool/ gain/ education/ information.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

I/ since/ lived/ was/ have/ here/ I/ small.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: HTHT since QKĐ

Dịch: Tôi đã và đang sống ở đây từ khi còn bé.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

time/ is/ TV/ a/ waste/ Watching/ of

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ “a waste of time”: tốn thời gian

Dịch: Xem ti vi rất tốn thời gian


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

of/ are/ Plastic/ of/ source/ the/ main/ bags/ one/ pollution.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “one of the + Ns”: một trong những…

Dịch: Túi nilon là một trong những nguồn chính gây


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

the/ The/ corner/ around/ exhibition/ just/ is.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “around the corner” ngay góc phố

Dịch: Cuộc triển lãm ở ngay phía góc phố kia


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

go/ you/ How often/ to/ do/ cinema?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu hỏi mức độ thường xuyên “how often + do/ does + S + V”

Dịch: Bạn thường đến rạp chiếu phim bao lâu 1 lần?


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

The polluted water results in the death of many aquatic animals and plants.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: lead to = result in = cause: gây ra cái gì

Dịch: Nước ô nhiễm gây ra cái chết của nhiều loài thuỷ sinh.


Câu 12:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

People use a lot of vehicles. The air is polluted.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + S +Ved, S would V

Dịch: Nếu con người không dùng quá nhiều phương tiện giao thông, không khí sẽ không bị ô nhiễm.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

My house is bigger than your house.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: chuyển đổi giữa so sánh hơn và so sánh không bằng

Dịch: Nhà tôi to hơn nhà bạn.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

The last time I saw him was five years ago.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc: “the last time + S + Ved + was + thời gian + ago” => “S + haven’t/ hasn’t + Ved + for + thời gian”

Dịch: Lần cuối tôi gặp anh ấy là 5 năm trước.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

The film is not exciting enough for me to see.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) <=> “be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)

Dịch: Bộ phim quá chán để tôi xem.


Bắt đầu thi ngay