Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 (có đáp án): Country Life and City Life

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 (có đáp án): Country Life and City Life

IV. Writing

  • 2220 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ dài “S + be + more + adj dài + than”

Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

My friend/ never/ ride/ horse/ before

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”

Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Life/ the countryside/ quiet/ and/ peaceful/ than/ the city

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj + than”: nhiều…hơn…

Dịch: Cuộc sống ở nông thôn thì yên bình hơn ở thành phố.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: chủ ngữ he số ít nên động từ chia số ít

Go herding buffaloes: đi chăn trâu

Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

TV/ bring/ not only/ information/ but also/ entertainment.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc nối not only… but also…: không những…mà còn…

Dịch: Ti vi không những đem lại nguồn thông tin mà còn cả phương tiện giải trí.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

facilities/ easily/ Medical/ accessible/ are/ more.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “more + adj + than”

Dịch: Cơ sở vật chất y tế dễ dàng được tiếp cận hơn.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

countryside/ in/ than/ I/ countryside/ in/ prefer/ the/ living/ city.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Tôi thích sống ở nông thôn hơn thành thị


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

more/ usual/ In/ farmers/ on/ harvest time/ than/ the field/ work.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ “work on the field”: làm việc trên cánh đồng

Dịch: Trong vụ mùa, có nhiều bác nông dân trên cánh đồng hơn thường ngày.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

than/ more/ in the/ in the/ city/ more/ It’s/ countryside/ to live.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Sống ở thành thị thì tiện nghi thoải mái hơn nông thôn.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Do/ think/ spending/ you/ much/ too/ time/ is/ the/ on/ Internet/ harmful?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì

Dịch: Bạn có nghĩ dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội là có hại không?


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

No one in the class is more intelligent than Long.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài “the + most + adj”

Dịch: Long là học sinh thông minh nhất ở lớp.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

What is her opinion of the countryside?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc what is one’s opinion of…? = what do/ does S think of…?: bạn nghĩ gì về…

Dịch: Bạn nghĩ gì về vùng nông thôn?


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

I prefer the city because life in the city is more comfortable than the country.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “because: vì” và “so: nên”

Dịch: Tôi thích sống ở thành thị hơn vì cuộc sống ở thành thị dễ chịu hơn ở nông thôn.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

I find cooking in my free time relaxing.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

I close friend gave me a wonderful present on my birthday.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ: give sb st => be given st

Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh nhật.


Bắt đầu thi ngay