IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2

  • 3222 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mr. Foster hopes ____________ to New York by his company.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hope + to V: hi vọng

Dịch: Ông Foster hy vọng sẽ được công ty chuyển đến chi nhánh ở New York.


Câu 4:

A ____________ is the person who decides the winner of a competition or contest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Representative (n): người đại diện

Sponsor (n): nhà tài trợ

Judge (n): trọng tài, giám khảo

Dịch: Giám khảo là người quyết định người chiến thắng trong một cuộc thi hoặc cuộc thi.


Câu 5:

____________ the contest twice, I don’t want to try again. Let’s give chances to others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Phân từ có thể dùng để nối 2 vế câu mà không cần sử dụng liên từ nối. Ở đây dùng phân từ hoàn thành bởi diễn tả ý nghĩa: từ trước đến nay, “tôi” đã thắng được 2 lần.

Dịch: Đã thắng cuộc thi hai lần nên tôi không muốn thử lại. Hãy trao cơ hội cho những người khác.


Câu 6:

Tim ____________ to France last year.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Last year: năm ngoái

Dịch: Tim đã đi Pháp vào năm ngoái


Câu 7:

They were ____________ to my plight.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Be sympathetic to …: thông cảm

Dịch: Họ đã thông cảm cho hoàn cảnh của tôi.


Câu 8:

John ____________ her of cheating in the exam.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

To accuse sb of Ving/st: buộc tôi ai làm gì

Dịch: John buộc tội cô ấy gian lận trong kỳ thi


Câu 9:

If I were you, I ____________ for that position.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]

Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ ứng tuyển vào vị trí đó.


Câu 10:

The father pointed____________ a wad of dollar notes on the table.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

To point to st: chỉ vào, tập trung vào cái gì

Dịch: Người cha chỉ vào một xấp tiền đô la trên bàn.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question.

One of the problems the population explosion causes to the world is the shortage of food.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Shortage (n) = lack (n): thiếu hụt

Dịch: Một trong những vấn đề mà bùng nổ dân số gây ra cho thế giới là tình trạng thiếu lương thực.


Câu 12:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete the following exchange.

Two students are talking about the volunteer work they have participated in.

Lan: “Do you enjoy the volunteer work?”

Hoa: “Yes. ________________________.”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch:

Lan: "Bạn có thích công việc tình nguyện không?"

Hoa: “Vâng. Tôi thực sự thích giúp đỡ mọi người ”.


Câu 14:

It's as (2) ____________ for you to be a good friend as it is to surround yourself with good friends.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

It’s + as adj as … : so sánh ngang bằng

Dịch: Đối với bạn, trở thành một người bạn tốt cũng quan trọng như việc xung quanh bạn là những người bạn tốt.


Câu 15:

Remember, it's never too late to build new friendships (3) ____________ reconnect with old friends.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Hãy nhớ rằng không bao giờ là quá muộn để xây dựng tình bạn mới hoặc kết nối lại với những người bạn cũ.


Câu 16:

Investing time in making friends and strengthening your friendships can pay off in better health and a (4) ____________ outlook for years to come.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Bright (adj) >< gloom (adj): u ám

Dịch: Đầu tư thời gian vào việc kết bạn và củng cố tình bạn có thể mang lại sức khỏe tốt hơn và triển vọng tươi sáng hơn trong nhiều năm tới.


Câu 17:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

Volunteering can be the experience of a lifetime and for some people it is a life changing experience. Volunteer Bolivia is the international volunteer organization that combines a volunteer service learning experience with a program for an unforgettable intercultural experience. They offer an affordable way for you to experience a foreign country while lending a hand. Their variety of community volunteer positions provide you with the opportunity to make new friends, define a new career, develop new skills, and share your skills with others. Short term volunteers are a crucial part of their program allowing you to fulfill the needs of a variety of children’s centers scattered around the region. These centers provide services for children. Long term volunteers are those who stay with them more than five months, speak intermediate Spanish, and are specialized volunteers who have an expertise that matches their Bolivian colleague’s needs. Many long term volunteers contribute in a collaboratively designed volunteer position such as helping in the office, translating, and working with the Bolivian staff.

If you have a specialized skill, they can place you in your profession. Long term volunteers have also contributed as healthcare workers, physical therapists, graphic designers, by teaching advanced computer skills or in project development.

Which statement is True according to the passage?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu đầu “Volunteering can be the experience of a lifetime and for some people it is a life changing experience.” (Tình nguyện có thể là trải nghiệm trong cuộc đời và đối với một số người, đó là trải nghiệm thay đổi cuộc đời.)


Câu 18:

If you take part in Volunteer Bolivia, you have a chance ____________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu “Their variety of community volunteer positions provide you with the opportunity to make new friends, define a new career, develop new skills, and share your skills with others.” (Sự đa dạng các vị trí tình nguyện viên cộng đồng của tổ chức mang đến cho bạn cơ hội kết bạn mới, xác định nghề nghiệp mới, phát triển kỹ năng mới và chia sẻ kỹ năng của bạn với những người khác.)


Câu 19:

Long term volunteers work as ____________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu “Long term volunteers have also contributed as healthcare workers, physical therapists, graphic designers, by teaching advanced computer skills or in project development.” (Các tình nguyện viên gắn bó lâu dài cũng đã đóng góp với tư cách là nhân viên y tế, nhà trị liệu vật lý, nhà thiết kế đồ họa, bằng việc dạy các kỹ năng máy tính nâng cao hoặc trong quá trình phát triển dự án.)


Câu 20:

The word “crucial” in bold can be replaced by ____________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Necessary (adj) = crucial (adj): thiết yếu

Sensitive (adj): nhạy cảm

Appropriate (adj): phù hợp, thích hợp

Complex (adj): phức tạp


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương