IMG-LOGO

Ngữ âm: /st/

  • 222 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

but: /bət/

lost:  /lɒst/  hot: /hɒt/

bet: /bet/

=> Đáp án B phát âm là / st / còn lại là / t / 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

eat: /iːt/  

post: /pəʊst/

host: /həʊst/ 

coast: /kəʊst/ 

=> Đáp án A phát âm là / t / còn lại là / st /  

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

forest: /ˈfɒrɪst/

desert: /ˈdezət/

boat: /bəʊt/

coat: /kəʊt/

=> Đáp án A phát âm là / st / còn lại là / t / 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

mustache 

Xem đáp án

Trả lời:

mustache /məsˈtɑːʃ/  Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?mustache  (ảnh 1) (n) ria mép

Chọn B


Câu 5:

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

nest 

Xem đáp án

Trả lời:

nest /nɛst nest  (ảnh 1) (n) tổ chim

Chọn C


Câu 6:

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

stone

Xem đáp án

Trả lời:

stone /stəʊn/ Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ? stone (ảnh 1) (n) đá

Chọn A


Câu 7:

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

sister

Xem đáp án

Trả lời:

sister /ˈsɪstə/ Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ? sister (ảnh 1) (n) chị (em) gái

Chọn B


Câu 8:

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

storm

Xem đáp án

Trả lời:

storm /stɔːm/ Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ? storm (ảnh 1) (n) mưa bão

Chọn A


Câu 9:

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau:

I get lost on the way to the post office.

Xem đáp án

Trả lời:

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- lost /lɒst/    

- post/pəʊst/    

Tạm dịch câu: Tôi bị lạc trên đường đến bưu điện.

Đáp án: 2


Câu 10:

Nghe và chọn từ bạn nghe được

Xem đáp án

Trả lời:

stand /stænd/   Nghe và chọn từ bạn nghe được (ảnh 1)  

spend/spɛnd/   Nghe và chọn từ bạn nghe được (ảnh 2)  

Ta nghe được âm /st/ nên chọn đáp án A

Chọn A


Câu 11:

Nghe và chọn từ bạn nghe được

Xem đáp án

Trả lời:

steak /steɪk/   A. steak (ảnh 1)  

speak/spiːk/   A. steak (ảnh 2)  

Ta nghe được âm /st/ nên chọn đáp án A

Chọn A


Câu 12:

Nghe và chọn từ bạn nghe được

Xem đáp án

Trả lời:

stool/stuːl/   A. stool (ảnh 1)  

spoon /spuːn/   A. stool (ảnh 2)  

Ta nghe được âm /sp/ nên chọn đáp án B

Chọn B


Bắt đầu thi ngay