Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Learn Smart World Reading đọc hiểu: Houses in the future

Reading đọc hiểu: Houses in the future

Reading đọc hiểu: Houses in the future

  • 796 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Read the passage and answer the questions 

Boathouses

A boathouse (or a boat house) is a building especially designed for the storage of boats, normally smaller craft for sports or leisure use. These are typically located on open water, such as on a river. Sometimes, a boathouse may be the headquarters of a boat club or rowing club. It may also include a restaurant, a bar, and other leisure facilities. Boathouses also sometimes include living rooms for people, or the whole structure may be used as temporary or permanent housing. Nowadays, many people live on water in boathouses. People living in them cook and sleep in the boat just like those living in a house on land. Sometimes they are used for vacations only, but throughout the world people live in them all year, especially in places experiencing frequent flooding

1. People use boathouses for_____.

Xem đáp án

Trả lời:

Mọi người sử dụng nhà thuyền cho _____.

A. thể thao

B. hoạt động giải trí

C. kiếm tiền

D. cả A & B

Thông tin: A boathouse (or a boat house) is a building especially designed for the storage of boats, normally smaller craft for sports or leisure use.

Tạm dịch: Nhà thuyền (hay nhà thuyền) là một tòa nhà được thiết kế đặc biệt để chứa thuyền, thường là nghề nhỏ hơn để sử dụng thể thao hoặc giải trí.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

2. A boathouse may be the headquarters of _________.

Xem đáp án

Trả lời:

Một nhà thuyền có thể là trụ sở của _________.

A. một câu lạc bộ

B. một khu vườn

C. một công ty

D. một nhóm

Thông tin: Sometimes, a boathouse may be the headquarters of a boat club or rowing club.

Tạm dịch: Đôi khi, một nhà thuyền có thể là trụ sở của một câu lạc bộ thuyền hoặc câu lạc bộ chèo.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

3. People can design _________ in a boat house.

Xem đáp án

Trả lời:

Mọi người có thể thiết kế _________ trong một ngôi nhà thuyền.

A. một khóa học quần vợt

B. một sân bóng đá

C. một phòng khách

D. một hồ bơi

Thông tin: Boathouses also sometimes include living rooms for people, or the whole structure may be used as temporary or permanent housing.

Tạm dịch: Nhà thuyền đôi khi cũng bao gồm phòng khách cho người dân, hoặc toàn bộ cấu trúc có thể được sử dụng làm nhà ở tạm thời hoặc lâu dài.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

4. People living in them cook and sleep in the boat just like those living in a house________.

Xem đáp án

Trả lời:

Những người sống trong họ nấu ăn và ngủ trên thuyền giống như những người sống trong một ngôi nhà_______.

A. trên bầu trời

B. dưới lòng đất

C. trên không gian

D. trên đất liền

Thông tin: People living in them cook and sleep in the boat just like those living in a house on land.

Tạm dịch: Những người sống trong họ nấu ăn và ngủ trên thuyền giống như những người sống trong một ngôi nhà trên đất liền.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

5. People living in a boathouse can experience ________.

Xem đáp án

Trả lời:

Những người sống trong nhà thuyền có thể trải nghiệm ________.

A. hạn hán

B. lũ lụt

C. sóng thần

D. động đất

Thông tin: Sometimes they are used for vacations only, but throughout the world people live in them all year, especially in places experiencing frequent flooding.

Tạm dịch: Đôi khi chúng chỉ được sử dụng cho các kỳ nghỉ, nhưng trên khắp thế giới mọi người sống ở đó cả năm, đặc biệt là ở những nơi phải thường xuyên bị ngập lụt.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Motorhomes

Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people. Each sleeping space is either fixed or converts from another part of the motorhome's interior, usually a fold-out sofa. A kitchenette area contains cooking equipment. The type of equipment included differs depending on the motorhome make and model, but generally a kitchenette has a stovetop, oven, refrigerator, and sink. More luxury models may also provide a microwave. A small bathroom with a shower, sink and toilet is usually also located in the motorhome. The toilet sometimes swivels to provide extra room and can be accessed from outside the motorhome. Larger motorhomes usually have a separate shower area. A motorhome also has a cab area with a driver and passenger seat. These seats often swivel to become part of the living space. A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals. A lounge may also be included a U-shaped sofa located in the rear of the motorhome.

Từvựng

- kitchenette (n) phòng bếp nhỏ

- dinette (n) phòng ăn nhỏ

- interior (n) nội thất

- swivel (v) có thể xoay

A motorhome can contain no more than______.

Xem đáp án

Trả lời:

Một nhà xe không thể chứa nhiều hơn ____.

A. 2 người

B. 8 người

C. 10 người

D. 6 người

Thông tin: Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people.

Tạm dịch: Các căn hộ chung cư thường có chỗ ngủ cho 2–8 người.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

A kitchenette often has _________.

Xem đáp án

Trả lời:

Bếp nhỏ thường có _________.

A. bếp nấu ăn, lò nướng, tủ lạnh và bồn rửa

B. bếp nấu ăn, lò vi sóng, tủ lạnh và bồn rửa

C. bếp nấu ăn, lò nướng, tủ lạnh và lò vi sóng

D. bếp nấu ăn, lò nướng, lò vi sóng và bồn rửa

Thông tin: The type of equipment included differs depending on the motorhome make and model, but generally a kitchenette has a stovetop, oven, refrigerator, and sink.

Tạm dịch: Loại thiết bị đi kèm sẽ khác nhau tùy thuộc vào kiểu dáng và nhà sản xuất, nhưng nhìn chung bếp nhỏ có bếp nấu, lò nướng, tủ lạnh và bồn rửa.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Larger motorhomes usually have a separate________.

Xem đáp án

Trả lời:

Các mô tô lớn hơn thường có một phần _____riêng biệt.

A. khu vực bồn tắm

B. khu vệ sinh

C. khu vực tắm

D. khu quần áo

Thông tin: Larger motorhomes usually have a separate shower area.

Tạm dịch: Các căn hộ lớn hơn thường có khu vực tắm riêng biệt.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

A dinette area provides a table and seating space typically used for______.

Xem đáp án

Trả lời:

Khu vực ăn uống cung cấp bàn và không gian tiếp khách thường được sử dụng cho ___.

A. chơi

B. ngủ

C. trò chuyện

D. ăn uống

Thông tin: A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals.

Tạm dịch: Khu vực bếp nhỏ có bàn và không gian tiếp khách thường được sử dụng để dùng bữa.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Which equipment may not be used in a motorhome?

Xem đáp án

Trả lời:

Thiết bị nào có thể không được sử dụng trong nhà máy?

A. một cái bàn => dòng 9

B. một chiếc ghế sofa => dòng 10

C. một máy giặt => chưa có dữ kiện liên quan trong bài

D. đĩa => dựa vào dòng 4 (bếp phải có bát đĩa)

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương