Thứ sáu, 26/04/2024
IMG-LOGO

Từ vựng: School

  • 499 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phong is wearing a school __________.

Xem đáp án

Trả lời

A. shoes: giày

B. uniform (n) đồng phục

C. bag (n) cặp

D. hats (n) mũ

Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục

=>Phong is wearing a school uniform.

Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Xem đáp án

Trả lời

A. subjects (n) môn học

B. lessons (n) bài học

C. teachers (n) giáo viên

D. exercises (n) bài tập

=>I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

I have Math lessons ______Monday and Friday.

Xem đáp án

Trả lời

on + thứ trong tuần

=>I have Math lessons on Monday and Friday.

Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.

Xem đáp án

Trả lời

A. international (adj) quốc tế

B. small (adj) nhỏ

C. boarding (adj) nội trú

D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại

=>Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.

Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

What is your ___________subject at school?

Xem đáp án

Trả lời

A. nice (adj) đẹp

B. favourite (adj) yêu thích

C. liking (adj) thích

D. excited (adj) hào hứng

=>What is your favourite subject at school?

Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

Xem đáp án

Trả lời

Playground: sân chơi

Library: thư viện

Classroom: lớp học

Schoolyard: sân trường

Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?

Đáp án:  B. library


Câu 7:

It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Xem đáp án

Trả lời

Comic book: truyện tranh

Textbook: sách giáo khoa

Dictionary: từ điển

Notebook: vở ghi chép

Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?

Đáp án: Từ điển (dictionary)

Đáp án: C. dictionary


Câu 8:

It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Xem đáp án

Trả lời

Bus: xe buýt

Picture: hình ảnh

Letter: thư

Bicycle: xe đạp

Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?

Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)

Đáp án: D. bicycle


Câu 9:

They often play soccer in the ______.

Xem đáp án

Trả lời

play soccer: chơi đá bóng

School gate: cổng trường

School yard: sân trường

Schoolmate: bạn học

Schoolbag: cặp học sinh

=>They often play soccer in the schoolyard.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.

Đáp án: B. schoolyard


Câu 10:

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.

Xem đáp án

Trả lời

Calculator: máy tính

Bicycle: xe đạp

Pencil case: hộp bút chì

Pencil sharpener: gọt bút chì

Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)

=>I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.

Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.

Đáp án: A. calculator


Câu 11:

I stick new words on the wall to learn ______.

Xem đáp án

Trả lời

Uniform: đồng phục

Projector: máy chiếu

Physics: môn Vật lí

Vocabulary: từ vựng

Dán từ mới (stick new words) =>học từ vựng (vocabulary)

=>I stick new words on the wall to learn vocabulary

Tạm dịch: Tôi dán từ mới lên tường để học từ vựng

Đáp án: D. vocabulary


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương