Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Từ vựng: Friends (Phần 1)

Từ vựng: Friends (Phần 1)

  • 1094 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence.

My father is _______. He likes sport or is good at sport.

Xem đáp án

Trả lời:

Patient (adj) kiên nhẫn                                            

Sporty (adj)  đam mê thể thao                       

Creative (adj) sáng tạo                       

Excited (adj) hào hứng

=>My father is sporty . He likes sport or is good at sport.

Tạm dịch: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc giỏi thể thao.

Đáp án: B


Câu 2:

He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

Xem đáp án

Trả lời:

Kind (adj) tốt bụng 

Handsome (adj) đẹp trai                                                        

Strong (adj) khỏe mạnh           

Weak (adj) yếu đuối

=>He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.

Đáp án:  C


Câu 3:

One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.

Xem đáp án

Trả lời:

Long (adj) dài                                                                  

Curly (adj) xoăn                                                                       

Straight (adj) thẳng                           

Black (adj) đen

=>Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược =>ta dùng curly (xoăn)

=>One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.

Tạm dịch:

Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.

Đáp án: B


Câu 4:

My sister is a _____.

Xem đáp án

Trả lời:

Gymnastic (adj) thuộc thể dục

Gymnasium (n) phòng thể dục

Gymnast (n) vận động viên thể dục

Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)

=>  My sister is a gymnast

Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục

Đáp án: C


Câu 5:

Mary is a _______ girl.

Xem đáp án

Trả lời:

Beautiful (adj): xinh đẹp                    

Handsome (adj): đẹp trai                   

Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y

=>loại vì ở đây chỉ có một đối tượng                       

Active (adj) năng động

Mạo từ là a =>tính từ bắt đầu bằng phụ âm =>loại D

Mary là tên nữ =>loại B

=> Mary is a beautiful girl.

Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.

Đáp án: A


Câu 6:

My brother is very ________. He’s at least 190 cm.

Xem đáp án

Trả lời:

Tall (adj) cao

High (adj) cao

Long (adj) dài

Height (n) chiều cao

Sau very, chỗ cần điền là một tính từ =>loại D

Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả =>loại C

High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.

Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người

=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.

Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.

Đáp án: A


Câu 7:

Look at the picture! This hair is _____.

Xem đáp án

Trả lời:

Curly (adj) xoăn

Chubby (adj) béo

Blonde (adj) tóc vàng

Black (adj) đen

Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn =>chọn A

=>Look at the picture! This hair is curly

Tạm dịch:  Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.

Đáp án: A


Câu 8:

My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.

Xem đáp án

Trả lời:

Clever: thông minh

Generous: hào phóng

Independent: độc lập

Quiet: trầm tính, tĩnh lặng 

Đối ngược với  outgoing (hướng ngoại) là quiet (trầm tính)

=>My sister Mary is quiet. I’m opposite. I’m very outgoing

Tạm dịch:

Mary chị tôi trầm tính. Tôi thì trái ngược. Tôi rất hướng ngoại

Đáp án: D


Câu 9:

I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth.

Xem đáp án

Trả lời:

Kind: (adj) tốt bụng

Shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng

Honest: (adj) thật thà

Honesty:  (n) sự trung thực

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ  

=>I’m an honest person. I think it is important to tell the truth.

Tạm dịch:

Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải nói sự thật.

Đáp án: C


Câu 10:

My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.

Xem đáp án

Trả lời:

kind: tử tế, tốt bụng

patient: kiên nhẫn

dependent: phụ thuộc

honest: trung thực

- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt =>cô ấy rất tốt bụng.

=>My neighbour is a good person. She has been very kind to me.

Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.

Đáp án:  A


Câu 11:

He is such a _____ boy, always asking questions

Xem đáp án

Trả lời:

Curious: (adj)  tính tò mò, ham tìm hiểu

Curiosity: (n) sự tò mò

Silliness: (n) sự ngốc nghếch

 Silly (adj) ngốc nghếch

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). =>loại B và D

Luôn đặt câu hỏi (always asking questions ) =>  tò mò (curious)

=>He is such a curious boy, always asking questions.

Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi.

Đáp án:  A


Câu 12:

I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.

Xem đáp án

Trả lời:

Embarrassed (adj): xấu hổ

Sensitive: (adj) nhạy cảm

Shy: (adj) tự ti

Serious: (adj) nghiêm trọng

=>I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things.

Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt

Đáp án:  B


Câu 13:

She has a high I.Q. She’s very _______.

Xem đáp án

Trả lời:

Responsible: (adj) có trách nhiệm

Intelligent: (adj) thông minh

Tall: (adj) cao

Reliable: (adj) đáng tin cậy 

- IQ là viết tắt của  intelligence quotient – chỉ số thông minh.

=>She has a high I.Q. She’s very intelligent.

Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh

Đáp án: B


Câu 14:

She has a high I.Q. She’s very _______.

Xem đáp án

Trả lời:

Responsible: (adj) có trách nhiệm

Intelligent: (adj) thông minh

Tall: (adj) cao

Reliable: (adj) đáng tin cậy 

- IQ là viết tắt của  intelligence quotient – chỉ số thông minh.

=>She has a high I.Q. She’s very intelligent.

Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh

Đáp án: B


Câu 15:

My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______.

Xem đáp án

Trả lời:

Funny: (adj) vui tính

Shy: (adj) tự ti, nhút nhát

Lazy: (adj) lười

Active: (adj) năng động

=>My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy.

Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người mới. Cô ấy rất nhút nhát

Đáp án: B


Câu 16:

You are very  ______. You always have a lot of new ideas.

Xem đáp án

Trả lời:

- caring (adj): chu đáo

- freedom-loving: yêu tự do

- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng

- creative (adj): sáng tạo

=>You are very  creative. You always have a lot of new ideas.

Tạm dịch: Bạn thật là thông minh. Bạn luôn có những ý tưởng mới

Đáp án: D


Câu 17:

People in my country are very warm and ______.

Xem đáp án

Trả lời:

Dependent: (adj) phụ thuộc

Friendly: (adj) thân thiện 

Serious: (adj) nghiêm trọng

Talkative: (adj) nói nhiều 

=>People in my country are very warm and  friendly

Tạm dịch:

Người dân nước tôi rất ấm áp và thân thiện.

Đáp án: B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương