Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
-
5614 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Fill in the blank with the given words.
up puzzle cause untreated states
My teacher told me that there are fifty _____________ in the US.
Đáp án: states
Giải thích: State: bang
Cấu trúc “there + be + N”: có…
Dịch: Cô giáo tớ nói có 50 bang ở nước Mỹ.
Câu 2:
Fill in the blank with the given words.
up puzzle cause untreated states
The government fines factories that releases _____________ water into the river.
Đáp án: untreated
Giải thích: Untreated water: nước thải chưa xử lý
Dịch: Chính phủ phạt các nhà máy xả nước tải chưa xử lý ra môi trường.
Câu 3:
Fill in the blank with the given words.
up puzzle cause untreated states
Billboards on the streets may _____________ visual pollution.
Đáp án: cause
Giải thích: Cause: gây ra, câu còn thiếu động từ đứng sau chủ ngữ.
Dịch: Biển quảng cáo ngoài trời trên đường có thể gây ra ô nhiễm tầm nhìn.
Câu 4:
Fill in the blank with the given words.
up puzzle cause untreated states
Last Tuesday, we did a _____________ about English speaking countries.
Đáp án: puzzle
Giải thích: Cụm từ: do a puzzle: chơi trò câu đố
Dịch: Thứ ba tuần trước, chúng tôi chơi trò câu đố về các quốc gia nói tiếng Anh.
Câu 5:
Fill in the blank with the given words.
up puzzle cause untreated states
Have you come _____________ with any solutions to radioactive contamination?
Đáp án: up
Giải thích: Cụm từ come up with: nghĩ ra, nảy ra
Dịch: Bạn đã nghĩ ra giải pháp gì cho ô nhiễm phóng xạ chưa?
Câu 6:
Give the correct form of the verbs in the blankets.
I will pay your money back if I ________________ (get) promoted.
Đáp án: Get
Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S + V (hiện tại), S + will V”
Dịch: Tôi sẽ trả lại tiền cho cậu nếu tôi được thăng chức.
Câu 7:
Anna ________________ (not watch) this TV series for a long time.
Đáp án: Hasn’t watched
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành do có mốc thời gian “for a long time”
Dịch: Anna đã không xem chương trình TV này trong 1 thời gian dài.
Câu 8:
He ________________ (pick) you up at the train station if he isn’t busy.
Đáp án: Will pick
Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S + V (hiện tại), S + will V”
Dịch: Anh ấy sẽ đón bạn ở ga xe lửa nếu không bận.
Câu 9:
Now, my brother _________________ (like) eating bananas.
Đáp án: Likes
Giải thích: các động từ chỉ sở thích không chia thời hiện tại tiếp diễn
Dịch: Bây giờ, em trai tôi thích ăn chuối.
Câu 10:
I usually________________ (go) to school by bike but today I (go) ________________ to school by motorbike.
Đáp án: Go – am going
Giải thích: vế trước chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “usually”, vế sau chia thời hiện tại tiếp diễn, diễn ra sự việc đang diễn ra.
Dịch: Thường thường tôi thường đi học bằng xe đạp, nhưng hôm nay tôi đang đi xe máy.