IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án

Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

  • 5632 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Fill in the blank with the given words.

          up      puzzle      cause      untreated      states

The government fines factories that releases _____________ water into the river.

Xem đáp án

Đáp án: untreated

Giải thích: Untreated water: nước thải chưa xử lý

Dịch: Chính phủ phạt các nhà máy xả nước tải chưa xử lý ra môi trường.


Câu 3:

Fill in the blank with the given words.

          up      puzzle      cause      untreated      states

Billboards on the streets may _____________ visual pollution.

Xem đáp án

Đáp án: cause

Giải thích: Cause: gây ra, câu còn thiếu động từ đứng sau chủ ngữ.

Dịch: Biển quảng cáo ngoài trời trên đường có thể gây ra ô nhiễm tầm nhìn.


Câu 4:

Fill in the blank with the given words.

          up      puzzle      cause      untreated      states

Last Tuesday, we did a _____________ about English speaking countries.

Xem đáp án

Đáp án: puzzle

Giải thích: Cụm từ: do a puzzle: chơi trò câu đố

Dịch: Thứ ba tuần trước, chúng tôi chơi trò câu đố về các quốc gia nói tiếng Anh.


Câu 6:

Give the correct form of the verbs in the blankets.

I will pay your money back if I ________________ (get) promoted.

Xem đáp án

Đáp án: Get

Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S + V (hiện tại), S + will V”

Dịch: Tôi sẽ trả lại tiền cho cậu nếu tôi được thăng chức.


Câu 7:

Anna ________________ (not watch) this TV series for a long time.

Xem đáp án

Đáp án: Hasn’t watched

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành do có mốc thời gian “for a long time”

Dịch: Anna đã không xem chương trình TV này trong 1 thời gian dài.


Câu 8:

He ________________ (pick) you up at the train station if he isn’t busy.

Xem đáp án

Đáp án: Will pick

Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S + V (hiện tại), S + will V”

Dịch: Anh ấy sẽ đón bạn ở ga xe lửa nếu không bận.


Câu 9:

Now, my brother _________________ (like) eating bananas.

Xem đáp án

Đáp án: Likes

Giải thích: các động từ chỉ sở thích không chia thời hiện tại tiếp diễn

Dịch: Bây giờ, em trai tôi thích ăn chuối.


Câu 10:

I usually________________ (go) to school by bike but today I (go) ________________ to school by motorbike.

Xem đáp án

Đáp án: Go – am going

Giải thích: vế trước chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “usually”, vế sau chia thời hiện tại tiếp diễn, diễn ra sự việc đang diễn ra.

Dịch: Thường thường tôi thường đi học bằng xe đạp, nhưng hôm nay tôi đang đi xe máy.


Bắt đầu thi ngay