Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án

Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

  • 5610 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Aunt Helen bought my younger brother a new shirt yesterday.

My younger brother __________________________________________

A new shirt _________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án: My younger brother was bought a new shirt by Aunt Helen yesterday.

A new shirt was bought for my younger brother by Aunt Helen yesterday.


Câu 6:

Each of these following sentence has a mistake. Find and correct it

After I had lunch, I hang out with my friend.

Xem đáp án

Đáp án: Had => had had

Giải thích: Cấu trúc After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn

Dịch: Sau khi ăn trưa, tôi ra ngoài chơi với bạn.


Câu 7:

Each of these following sentence has a mistake. Find and correct it

What will you do at this time tomorrow?

Xem đáp án

Đáp án: Will you do => will you be doing

Giải thích: Câu chia thời tương lai tiếp diễn vì có mốc thời gian “at this time tomorrow.

Dịch: Bạn sẽ đang làm gì bằng giờ ngày mai?


Câu 8:

Each of these following sentence has a mistake. Find and correct it

My sister always avoids to go shopping on snowy day.

Xem đáp án

Đáp án: To go => going

Giải thích: Cấu trúc Avoid Ving: tránh làm gì

Dịch: Chị gái tôi luôn tránh ra ngoài vào ngày tuyết rơi.


Câu 9:

Each of these following sentence has a mistake. Find and correct it

Our customer wants the report to send this afternoon

Xem đáp án

Đáp án: To send => to be sent

Thể bị động của cấu trúc want somebody to V là want something to be PII.

Dịch: Khánh hàng của chúng ta muốn báo cao được gửi vào chiều nay.


Câu 10:

Each of these following sentence has a mistake. Find and correct it

Sorry. I don't have enough time making a phone call now.

Xem đáp án

Đáp án: Making => to make

Giải thích: Cấu trúc have enough time to V: có đủ thời gian làm gì

Dịch: Tôi không có đủ thời gian để gọi điện thoại bây giờ.


Bắt đầu thi ngay