Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tin học Trắc nghiệm Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách-xử lí danh sách có đáp án

Trắc nghiệm Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách-xử lí danh sách có đáp án

Trắc nghiệm Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách-xử lí danh sách có đáp án

  • 979 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Để biết kích thước của danh sách ta dùng hàm:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Để biết kích thước của danh sách ta dùng hàm:len()


Câu 3:

Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm append()


Câu 4:

Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh sau:

del a[2]


Câu 5:

Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên: clear()


Câu 6:

Để gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a ta dùng lệnh:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phần tử đầu tiên trong danh sách là phần tử a[0]


Câu 7:

Cho mảng a=[0,2,4,6]. Phần tử a[1]=?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Trong danh sách phần tử đầu tiên ở vị trí 0. Vì vậy a[0]=0, a[1]=2


Câu 8:

Cho đoạn chương trình:

a=[1,2,3]

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu lệnh a.append(4) thực hiện bổ sung phần tử 4 vào cuối danh sách a


Câu 9:

Cho đoạn chương trình:

a=[1,2,3]

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu lệnh a.pop(2) thực hiện xóa phần tử thứ 2 (phần tử a[2]=3) ra khỏi danh sách a


Câu 10:

Cho đoạn chương trình:

a=[1,2,3]

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu lệnh a.insert(0,2) thực hiện bổ sung phần tử 2 vào vị trí 0 trong danh sách a


Câu 11:

Lệnh a.sort() thực hiện:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Lệnh

a.sort() thực hiện sắp xếp danh sách a theo thứ tự không giảm.

Câu 12:

Cho đoạn chương trình:

a=[2,4,6]

for i in a:

print(2*i)

Trên màn hình sẽ có các giá trị:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Câu lệnh: for i in a:

print(2*i)

Thực hiện nhân 2 với từng phần tử trong danh sách a.


Câu 13:

Cho đoạn chương trình sau:

a=[3,1,5,2]

print(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, danh sách a hiển thị trên màn hình là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu lệnh a.sort() thực hiện sắp xếp danh sách a theo thứ tự không giảm.


Câu 14:

Để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng ta viết:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng ta viết: a=[]


Câu 15:

Cho danh sách a gồm các phần tử [3,4,5]. Khi đó len(a)=?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu lệnh len(a) cho biết số phần tử (kích thước) của danh sách a.


Bắt đầu thi ngay