Thứ năm, 05/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Sinh học Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 17 (có đáp án): Mối quan hệ giữa gen và ARN

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 17 (có đáp án): Mối quan hệ giữa gen và ARN

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 17 (có đáp án): Mối quan hệ giữa gen và ARN

  • 2305 lượt thi

  • 49 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là

Xem đáp án

Đáp án C

Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là Axit ribônuclêic


Câu 2:

Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là

Xem đáp án

Đáp án A

ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P


Câu 3:

ARN được cấu tạo từ các nguyên tố

Xem đáp án

Đáp án A

ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P


Câu 4:

Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là

Xem đáp án

Đáp án C

ARN chỉ có cấu trúc một mạch, ADN có cấu trúc 2 mạch


Câu 5:

Đâu không phải là đặc điểm thể hiện sự giống nhau giữa ARN với ADN?

Xem đáp án

Đáp án D

Ý D sai, nucleotit trong ADN và trong ARN khác nhau về thành phần đường 5C: trong ADN là đường deoxyribose; còn đường trong ARN là đường ribose


Câu 6:

Sự giống nhau trong cấu trúc hóa học của ADN và ARN là?

Xem đáp án

Đáp án D

Ý A sai, chỉ trong ARN có đường ribo

Ý B sai, ADN cấu trúc không gian xoắn kép từ 2 mạch, ARN có cấu tạo mạch đơn

Ý C chưa chính xác, ADN có các loại bazơ nitơ A, T, G, X; ARN có các loại bazơ nitơ A, U, G, X


Câu 7:

Đặc điểm cấu tạo của phân tử prôtêin giống với ADN và ARN là

Xem đáp án

Đáp án A

Đặc điểm cấu tạo của phân tử prôtêin giống với ADN và ARN là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân


Câu 8:

Loại bazơ nitơ có ở ARN và không có ở ADN là

Xem đáp án

Đáp án C

Uraxin có ở ARN và không có ở ADN


Câu 9:

Đơn phân nucleotit khác nhau trong cấu trúc giữa ADN với ARN là?

Xem đáp án

Đáp án A

ADN được cấu tạo từ các đơn phân: A,T,G,X

ARN được cấu tạo từ các đơn phân: A,U,G,X


Câu 10:

Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là

Xem đáp án

Đáp án A

ARN thông tin kí hiệu là mARN


Câu 11:

Chức năng của tARN là

Xem đáp án

Đáp án B

ARN vận chuyền (tARN): vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein


Câu 12:

Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là

Xem đáp án

Đáp án B

ARN vận chuyển (tARN) có vai trò vận chuyển axit amin tới nơi tổng hợp protein


Câu 13:

Chức năng của tARN là

Xem đáp án

Đáp án B

ARN vận chuyền (tARN): vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm khớp với mã sao trên mARN để tổng hợp protêin


Câu 14:

Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?

Xem đáp án

Đáp án C

ARN ribôxôm (rARN) là thành phần cấu tạo nên ribôxôm


Câu 15:

rARN có vai trò nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án C

rARN cùng với prôtêin cấu tạo nên ribôxôm


Câu 16:

Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là

Xem đáp án

Đáp án D

Cả 3 loại ARN trên đều tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin


Câu 17:

Quá trình hình thành chuỗi axít amin có sự tham gia của loại ARN nào?

Xem đáp án

Đáp án D

Qúa trình dịch mã gồm 3 loại ARN tham gia:

  • mARM: mang thông tin quy định trình tự các axit amin, mỗi bộ ba trên mARN (codon) quy định 1 axit amin tương ứng 
  • tARN: vận chuyển

rARN: cấu tạo nên riboxom


Câu 18:

Mục đích của Quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là

Xem đáp án

Đáp án A

Mục đích của Quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là chuẩn bị tổng hợp prôtêin cho tế bào


Câu 19:

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong

Xem đáp án

Đáp án B

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân


Câu 20:

Sự tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào ở

Xem đáp án

Đáp án A

Tổng hợp ARN chủ yếu xảy ra trong nhân tế bào, 1 số ít xảy ra trong ti thể và lạp thể


Câu 21:

Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở

Xem đáp án

Đáp án D

Tổng hợp ARN chủ yếu xảy ra trong nhân tế bào, 1 số ít xảy ra trong ti thể và lạp thể


Câu 22:

Sự tổng hợp ARN xảy ra ở đâu?

Xem đáp án

Đáp án D

Tổng hợp ARN chủ yếu xảy ra trong nhân tế bào tại các NST, 1 số ít xảy ra trong ti thể và lạp thể


Câu 23:

Sự tổng hợp ARN xảy ra vào giai đoạn trong chu kì tế bào?

Xem đáp án

Đáp án B

Diễn ra trong nhân, tại các NST thuộc kì trung gian ở dạng sợi mảnh chưa xoắn


Câu 24:

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở giai đoạn nào của chu kì tế bào?

Xem đáp án

Đáp án A

Quá trình phiên mã (tổng hợp ARN) xảy ra ở kỳ trung gian của chu kỳ tế bào, lúc các nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh và chưa nhân đôi


Câu 25:

ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?

Xem đáp án

Đáp án A

ARN được tổng hợp theo 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu


Câu 26:

Sự tổng hợp phân tử ARN dựa trên những nguyên tắc nào?

Xem đáp án

Đáp án C

Nguyên tắc của quá trình tổng hợp ARN là nguyên tắc bổ sung


Câu 27:

Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của

Xem đáp án

Đáp án C

Tổng hợp ARN dựa trên khuôn mẫu của ADN dưới tác động của các enzim


Câu 28:

ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN 

Xem đáp án

Đáp án A

Tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là ADN dưới tác động của enzim


Câu 29:

Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit

Xem đáp án

Đáp án C

Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit bổ sung với mạch mã gốc trong đó T được thay bằng C


Câu 30:

Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường ribôlôzơ là

Xem đáp án

Đáp án B

Một phân tử mARN có 900 đơn phân có số phân tử đường ribôlôzơ là 900


Câu 31:

Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên

Xem đáp án

Đáp án B

Số nuclêôtit trên 1 mạch của gen là: 5100 : 3,4 = 1500 nuclêôtit.

Gen phiên mã 5 lần tạo ra 5 phân tử mARN.

Số ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho phiên mã là: 1500 × 5 = 7500 ribônuclêôtit


Câu 32:

Điều nào sau đây nói về ARN là sai

Xem đáp án

Đáp án A

Phát biểu sai là A, ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN


Câu 33:

ARN không có đặc điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án D

ARN không tham gia cấu tạo màng tế bào


Câu 34:

Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là

Xem đáp án

Đáp án C

ARN là đại phân tử hữu cơ nhưng kích thước và khối lượng nhỏ hơn nhiều so với ADN


Câu 35:

Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là

Xem đáp án

Đáp án C

ARN là 1 loại axit nucleic nên đơn phân là nucleotit


Câu 36:

Các loại ribonuclêôtit cấu tạo nên ARN gồm?

Xem đáp án

Đáp án C

ARN có 4 đơn phân là ribonucleotit loại A,U,G,X


Câu 37:

Đơn phân của ARN là

Xem đáp án

Đáp án D

ARN được cấu tạo từ các đơn phân: A,U,G,X


Câu 38:

Có bao nhiêu loại ARN?

Xem đáp án

Đáp án C

Có 3 loại ARN: tARN (ARN vận chuyển), mARN (ARN thông tin); rARN (ARN ribôxôm)


Câu 39:

ARN được chia thành ba loại chủ yếu là căn cứ vào

Xem đáp án

Đáp án C

ARN được chia thành 3 loại dựa vào chức năng của chúng


Câu 40:

Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?

Xem đáp án

Đáp án B

ARN thông tin có chức năng truyền đạt thông tin di truyền


Câu 41:

Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp?

Xem đáp án

Đáp án B

mARN có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin


Câu 42:

Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện

Xem đáp án

Đáp án C

Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện: A với U; T với A; G với X; X với G


Câu 43:

Một đoạn mạch ARN được tổng hợp có cấu trúc như sau: X – U – U – X – G – A Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn mẫu của gen?

Xem đáp án

Đáp án D

Theo nguyên tắc bổ sung U –A; A-T; G-X và X-G

Mạch khuôn của gen có trình tự: G – A – A – G – X – T


Câu 44:

Một đoạn mạch gen có cấu trúc như sau :

Mạch 1 : A – X – T – X – G

Mạch 2: T – G – A – G – X

Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?

Xem đáp án

Đáp án B

Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình phiên mã: A-U; T-A; G-X; X-G

Nếu mạch 2 là mạch gốc → mạch bổ sung với mạch 2 là: A – X – U – X – G


Câu 45:

Một đoạn của gen B mang thông tin cấu trúc của một loại prôtêin có trình tự các nuclêôtit :

Mạch 1: A G X G G A A T A G T A

Mạch 2: T X G X X T T  A T X A T

Nêu mạch 2 là mạch gốc, xác định trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch ARN được tổng hợp từ gen trên

Xem đáp án

Đáp án B

Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN: A-U; T-A; G-X; X-G

Mạch 2 là mạch gốc:  T X G X X T T A T X A T

Mạch mARN bổ sung: A G X G G A A U A G U A


Câu 46:

Một đoạn mạch của gen có cấu trúc sau:

Mạch 1: A - T - G - X - T - X - G

Mạch 2: T - A - X - G - A - G - X

Trình tự các mạch đơn phân của đoạn mạch ÀRN được tổng hợp từ mạch 2 sẽ là

Xem đáp án

Đáp án B

Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN: A-U; T-A; G-X; X-G

Mạch 2 là mạch gốc:  T - A - X - G - A - G - X

Mạch mARN bổ sung: A – U - G - X - U - X - G


Câu 47:

Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôíit được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen như sau: 

- A - X - U - G - X - U - U - G –

Trình tự sắp xếp các nuclêôtit của đoạn gen đó ở mạch 1 sẽ là

Xem đáp án

Đáp án A

Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN : A-U ; T-A ; G-X ; X-G

Mạch mARN bổ sung : - A - X - U - G - X - U - U - G -

Mạch 2 là mạch gốc:      -T - G - A - X - G - A – A – X – 

Mạch 1:                          - A - X - T- G - X - T - T-G -


Câu 48:

Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên phân tử ARN thông tin tương ứng sẽ là bao nhiêu %?

Xem đáp án

Đáp án D

Theo nguyên tắc bổ sung: A-U; T-A; G-X; X-G  → A=U; T=A; G=X; X=G

Tỷ lệ các loại nucleotit trên ARN là A = 18%, U = 12%, G = 40%, X = 30%


Câu 49:

Một phân tử mARN có u = 12000 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là

Xem đáp án

Đáp án A

Số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là: 12000 : 20% = 60000 nucleotit


Bắt đầu thi ngay