Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 17 (có đáp án): Mối quan hệ giữa gen và ARN
-
2305 lượt thi
-
49 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là
Đáp án C
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là Axit ribônuclêic
Câu 2:
Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là
Đáp án A
ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P
Câu 3:
ARN được cấu tạo từ các nguyên tố
Đáp án A
ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P
Câu 4:
Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là
Đáp án C
ARN chỉ có cấu trúc một mạch, ADN có cấu trúc 2 mạch
Câu 5:
Đâu không phải là đặc điểm thể hiện sự giống nhau giữa ARN với ADN?
Đáp án D
Ý D sai, nucleotit trong ADN và trong ARN khác nhau về thành phần đường 5C: trong ADN là đường deoxyribose; còn đường trong ARN là đường ribose
Câu 6:
Sự giống nhau trong cấu trúc hóa học của ADN và ARN là?
Đáp án D
Ý A sai, chỉ trong ARN có đường ribo
Ý B sai, ADN cấu trúc không gian xoắn kép từ 2 mạch, ARN có cấu tạo mạch đơn
Ý C chưa chính xác, ADN có các loại bazơ nitơ A, T, G, X; ARN có các loại bazơ nitơ A, U, G, X
Câu 7:
Đặc điểm cấu tạo của phân tử prôtêin giống với ADN và ARN là
Đáp án A
Đặc điểm cấu tạo của phân tử prôtêin giống với ADN và ARN là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Câu 8:
Loại bazơ nitơ có ở ARN và không có ở ADN là
Đáp án C
Uraxin có ở ARN và không có ở ADN
Câu 9:
Đơn phân nucleotit khác nhau trong cấu trúc giữa ADN với ARN là?
Đáp án A
ADN được cấu tạo từ các đơn phân: A,T,G,X
ARN được cấu tạo từ các đơn phân: A,U,G,X
Câu 11:
Chức năng của tARN là
Đáp án B
ARN vận chuyền (tARN): vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein
Câu 12:
Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là
Đáp án B
ARN vận chuyển (tARN) có vai trò vận chuyển axit amin tới nơi tổng hợp protein
Câu 13:
Chức năng của tARN là
Đáp án B
ARN vận chuyền (tARN): vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm khớp với mã sao trên mARN để tổng hợp protêin
Câu 14:
Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?
Đáp án C
ARN ribôxôm (rARN) là thành phần cấu tạo nên ribôxôm
Câu 16:
Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là
Đáp án D
Cả 3 loại ARN trên đều tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin
Câu 17:
Quá trình hình thành chuỗi axít amin có sự tham gia của loại ARN nào?
Đáp án D
Qúa trình dịch mã gồm 3 loại ARN tham gia:
- mARM: mang thông tin quy định trình tự các axit amin, mỗi bộ ba trên mARN (codon) quy định 1 axit amin tương ứng
- tARN: vận chuyển
rARN: cấu tạo nên riboxom
Câu 18:
Mục đích của Quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là
Đáp án A
Mục đích của Quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là chuẩn bị tổng hợp prôtêin cho tế bào
Câu 19:
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong
Đáp án B
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân
Câu 20:
Sự tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào ở
Đáp án A
Tổng hợp ARN chủ yếu xảy ra trong nhân tế bào, 1 số ít xảy ra trong ti thể và lạp thể
Câu 21:
Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở
Đáp án D
Tổng hợp ARN chủ yếu xảy ra trong nhân tế bào, 1 số ít xảy ra trong ti thể và lạp thể
Câu 22:
Sự tổng hợp ARN xảy ra ở đâu?
Đáp án D
Tổng hợp ARN chủ yếu xảy ra trong nhân tế bào tại các NST, 1 số ít xảy ra trong ti thể và lạp thể
Câu 23:
Sự tổng hợp ARN xảy ra vào giai đoạn trong chu kì tế bào?
Đáp án B
Diễn ra trong nhân, tại các NST thuộc kì trung gian ở dạng sợi mảnh chưa xoắn
Câu 24:
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở giai đoạn nào của chu kì tế bào?
Đáp án A
Quá trình phiên mã (tổng hợp ARN) xảy ra ở kỳ trung gian của chu kỳ tế bào, lúc các nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh và chưa nhân đôi
Câu 25:
ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?
Đáp án A
ARN được tổng hợp theo 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
Câu 26:
Sự tổng hợp phân tử ARN dựa trên những nguyên tắc nào?
Đáp án C
Nguyên tắc của quá trình tổng hợp ARN là nguyên tắc bổ sung
Câu 27:
Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của
Đáp án C
Tổng hợp ARN dựa trên khuôn mẫu của ADN dưới tác động của các enzim
Câu 28:
ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN
Đáp án A
Tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là ADN dưới tác động của enzim
Câu 29:
Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit
Đáp án C
Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit bổ sung với mạch mã gốc trong đó T được thay bằng C
Câu 30:
Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường ribôlôzơ là
Đáp án B
Một phân tử mARN có 900 đơn phân có số phân tử đường ribôlôzơ là 900
Câu 31:
Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên
Đáp án B
Số nuclêôtit trên 1 mạch của gen là: 5100 : 3,4 = 1500 nuclêôtit.
Gen phiên mã 5 lần tạo ra 5 phân tử mARN.
Số ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho phiên mã là: 1500 × 5 = 7500 ribônuclêôtit
Câu 32:
Điều nào sau đây nói về ARN là sai
Đáp án A
Phát biểu sai là A, ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN
Câu 33:
ARN không có đặc điểm nào dưới đây?
Đáp án D
ARN không tham gia cấu tạo màng tế bào
Câu 34:
Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là
Đáp án C
ARN là đại phân tử hữu cơ nhưng kích thước và khối lượng nhỏ hơn nhiều so với ADN
Câu 35:
Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là
Đáp án C
ARN là 1 loại axit nucleic nên đơn phân là nucleotit
Câu 36:
Các loại ribonuclêôtit cấu tạo nên ARN gồm?
Đáp án C
ARN có 4 đơn phân là ribonucleotit loại A,U,G,X
Câu 38:
Có bao nhiêu loại ARN?
Đáp án C
Có 3 loại ARN: tARN (ARN vận chuyển), mARN (ARN thông tin); rARN (ARN ribôxôm)
Câu 39:
ARN được chia thành ba loại chủ yếu là căn cứ vào
Đáp án C
ARN được chia thành 3 loại dựa vào chức năng của chúng
Câu 40:
Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
Đáp án B
ARN thông tin có chức năng truyền đạt thông tin di truyền
Câu 41:
Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp?
Đáp án B
mARN có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin
Câu 42:
Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện
Đáp án C
Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện: A với U; T với A; G với X; X với G
Câu 43:
Một đoạn mạch ARN được tổng hợp có cấu trúc như sau: X – U – U – X – G – A Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn mẫu của gen?
Đáp án D
Theo nguyên tắc bổ sung U –A; A-T; G-X và X-G
Mạch khuôn của gen có trình tự: G – A – A – G – X – T
Câu 44:
Một đoạn mạch gen có cấu trúc như sau :
Mạch 1 : A – X – T – X – G
Mạch 2: T – G – A – G – X
Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?
Đáp án B
Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình phiên mã: A-U; T-A; G-X; X-G
Nếu mạch 2 là mạch gốc → mạch bổ sung với mạch 2 là: A – X – U – X – G
Câu 45:
Một đoạn của gen B mang thông tin cấu trúc của một loại prôtêin có trình tự các nuclêôtit :
Mạch 1: A G X G G A A T A G T A
Mạch 2: T X G X X T T A T X A T
Nêu mạch 2 là mạch gốc, xác định trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch ARN được tổng hợp từ gen trên
Đáp án B
Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN: A-U; T-A; G-X; X-G
Mạch 2 là mạch gốc: T X G X X T T A T X A T
Mạch mARN bổ sung: A G X G G A A U A G U A
Câu 46:
Một đoạn mạch của gen có cấu trúc sau:
Mạch 1: A - T - G - X - T - X - G
Mạch 2: T - A - X - G - A - G - X
Trình tự các mạch đơn phân của đoạn mạch ÀRN được tổng hợp từ mạch 2 sẽ là
Đáp án B
Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN: A-U; T-A; G-X; X-G
Mạch 2 là mạch gốc: T - A - X - G - A - G - X
Mạch mARN bổ sung: A – U - G - X - U - X - G
Câu 47:
Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôíit được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen như sau:
- A - X - U - G - X - U - U - G –
Trình tự sắp xếp các nuclêôtit của đoạn gen đó ở mạch 1 sẽ là
Đáp án A
Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN : A-U ; T-A ; G-X ; X-G
Mạch mARN bổ sung : - A - X - U - G - X - U - U - G -
Mạch 2 là mạch gốc: -T - G - A - X - G - A – A – X –
Mạch 1: - A - X - T- G - X - T - T-G -
Câu 48:
Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên phân tử ARN thông tin tương ứng sẽ là bao nhiêu %?
Đáp án D
Theo nguyên tắc bổ sung: A-U; T-A; G-X; X-G → A=U; T=A; G=X; X=G
Tỷ lệ các loại nucleotit trên ARN là A = 18%, U = 12%, G = 40%, X = 30%
Câu 49:
Một phân tử mARN có u = 12000 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là
Đáp án A
Số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là: 12000 : 20% = 60000 nucleotit