Ngữ Âm – Ngữ Điệu: Lời Mời, Đề Nghị, Yêu Cầu Lịch Sự, Sự Không Chắc Chắn Và Ngạc Nhiên
-
3927 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án:
scatter /ˈskætə(r)/
nature /ˈneɪtʃə(r)/
danger /ˈdeɪndʒə(r)/
race /reɪs/
Câu A âm “a” được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án:
exactly /ɪɡˈzæktli/
exist /ɪɡˈzɪst/
exhaust /ɪɡˈzɔːst/
extinct /ɪkˈstɪŋkt/
Phần được gạch chân ở câu D đọc là /ɪks/, còn lại là /ɪgz/.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án:
feature /ˈfiːtʃə(r)/
species /ˈspiːʃiːz/
weather /ˈweðə(r)/
decrease /dɪˈkriːs/
Phần được gạch chân ở câu C đọc là /e/, còn lại đọc là /iː/.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án:
survive /səˈvaɪv/
prohibit /prəˈhɪbɪt/
fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
Phần được gạch chân ở câu B đọc là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án:
Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
decreased /dɪˈkriːst/
influenced /ˈɪnfluənst/
endangered /ɪnˈdeɪndʒəd/
established /ɪˈstæblɪʃt/
Phần được gạch chân ở câu C đọc là /d/, còn lại là /t/.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án:
protect /prəˈtekt/
prohibit /prəˈhɪbɪt/
pollute /pəˈluːt/
cultivate /ˈkʌltɪveɪt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án:
agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
establishment /ɪˈstæblɪʃmənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án:
natural /ˈnætʃrəl/
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/
interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/
devastate /ˈdevəsteɪt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án:
capture /ˈkæptʃə(r)/
discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/
survive /səˈvaɪv/
extinct /ɪkˈstɪŋkt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Choose the word which has a different stress pattern from the others
Đáp án:
fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/
chemical /ˈkemɪkl/
maintenance /ˈmeɪntənəns/
understand /ˌʌndəˈstænd/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: D