Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar
-
1967 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
What exactly is the influence of air pollution ...... human beings?
Đáp án: C
Giải thích: Chính xác thì ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến con người là gì?
Câu 2:
The campaign will hopefully ensure the survival ...... the tiger.
Đáp án: A
Giải thích: Chiến dịch sẽ hy vọng đảm bảo sự sống còn của hổ.
Câu 3:
It is possible for local wildlife to coexist ...... industry.
Đáp án: D
Giải thích: Coexist with ….. (chung sống với …..)
Dịch: Có thể cho động vật hoang dã địa phương cùng tồn tại với ngành công nghiệp.
Câu 4:
The health of our children is being ...... by exhaust fumes.
Đáp án: D
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ hoặc phân từ
Dịch: Sức khỏe của trẻ em của chúng ta đang bị đe dọa bởi khói thải.
Câu 5:
The society was set up to ...... endangered species from extinction.
Đáp án: A
Giải thích: Prevent from (ngăn chặn khỏi)
Dịch: Xã hội được thành lập để ngăn chặn các loài có nguy cơ tuyệt chủng khỏi sự tuyệt chủng.
Câu 6:
If people stop destroying animal's natural habitat, more species will survive and produce .......
Đáp án: D
Giải thích: Nếu con người ngừng phá hủy môi trường sống tự nhiên của động vật, nhiều loài sẽ sống sót và mang lại lợi ích.
Câu 7:
People in this region cultivate mainly rice and vegetables.
Đáp án: B
Giải thích: Cultivate (cày cấy) = grow (trồng)
Dịch: Người dân ở vùng này trồng lúa và rau chủ yếu.
Câu 8:
Among the problems facing the national park's manager, the most serious ones are those of ...... and expansion.
Đáp án: D
Giải thích: Trong số những vấn đề mà người quản lý vườn quốc gia phải đối mặt, những vấn đề nghiêm trọng nhất là những vấn đề của bảo trì và việc mở rộng.
Câu 9:
Oil spills are having a devastating effect on coral reefs in the ocean.
Đáp án: C
Giải thích: Devastating = disastrous (có tính tàn phá)
Câu 10:
The factory was fined for ...... chemicals into the river.
Đáp án: B
Giải thích: Dump st into (xả cái gì vào …..)
Dịch: Nhà máy đã bị phạt vì đổ hóa chất xuống sông.
Câu 11:
The panda's ...... habitat is the bamboo forest.
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ
Dịch: Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng tre.
Câu 12:
Learners can feel very ...... if an exercise is too difficult.
Đáp án: C
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn C
Dịch: Người học có thể cảm thấy rất nản lòng nếu một bài tập quá khó.
Câu 13:
The ...... friendly products are designed not to harm the natural environment.
Đáp án: C
Giải thích: Environmentally friendly (adj) thân thiện với môi trường
Dịch: Các sản phẩm thân thiện với môi trường được thiết kế để không gây hại cho môi trường tự nhiên.
Câu 14:
The waste from the chemical factory is extremely .......
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn B
Dịch: Chất thải từ nhà máy hóa chất cực kỳ có hại.
Câu 15:
People are destroying the air by adding ...... to it.
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ, dựa vào nghĩa chọn A
Dịch: Mọi người đang phá hủy không khí bằng cách thêm chất ô nhiễm vào nó.