Thứ năm, 02/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Nature in Danger (có đáp án)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Nature in Danger (có đáp án)

Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar

  • 1795 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

What exactly is the influence of air pollution ...... human beings? 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Chính xác thì ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến con người là gì?


Câu 2:

The campaign will hopefully ensure the survival ...... the tiger.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Chiến dịch sẽ hy vọng đảm bảo sự sống còn của hổ.


Câu 3:

It is possible for local wildlife to coexist ...... industry.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Coexist with ….. (chung sống với …..)

Dịch: Có thể cho động vật hoang dã địa phương cùng tồn tại với ngành công nghiệp.


Câu 4:

The health of our children is being ...... by exhaust fumes. 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Vị trí trống cần tính từ hoặc phân từ

Dịch: Sức khỏe của trẻ em của chúng ta đang bị đe dọa bởi khói thải.


Câu 5:

The society was set up to ...... endangered species from extinction. 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Prevent from (ngăn chặn khỏi)

Dịch: Xã hội được thành lập để ngăn chặn các loài có nguy cơ tuyệt chủng khỏi sự tuyệt chủng.


Câu 6:

If people stop destroying animal's natural habitat, more species will survive and produce ....... 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Nếu con người ngừng phá hủy môi trường sống tự nhiên của động vật, nhiều loài sẽ sống sót và mang lại lợi ích.


Câu 7:

People in this region cultivate mainly rice and vegetables. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cultivate (cày cấy) = grow (trồng)

Dịch: Người dân ở vùng này trồng lúa và rau chủ yếu.


Câu 8:

Among the problems facing the national park's manager, the most serious ones are those of ...... and expansion. 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Trong số những vấn đề mà người quản lý vườn quốc gia phải đối mặt, những vấn đề nghiêm trọng nhất là những vấn đề của bảo trì và việc mở rộng. 


Câu 9:

Oil spills are having a devastating effect on coral reefs in the ocean. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Devastating = disastrous (có tính tàn phá)


Câu 10:

The factory was fined for ...... chemicals into the river. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Dump st into (xả cái gì vào …..)

Dịch: Nhà máy đã bị phạt vì đổ hóa chất xuống sông.


Câu 11:

The panda's ...... habitat is the bamboo forest.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí trống cần tính từ

Dịch: Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng tre.


Câu 12:

Learners can feel very ...... if an exercise is too difficult. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Vị trí trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn C

Dịch: Người học có thể cảm thấy rất nản lòng nếu một bài tập quá khó.


Câu 13:

The ...... friendly products are designed not to harm the natural environment. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Environmentally friendly (adj) thân thiện với môi trường

Dịch: Các sản phẩm thân thiện với môi trường được thiết kế để không gây hại cho môi trường tự nhiên.


Câu 14:

The waste from the chemical factory is extremely ....... 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn B

Dịch: Chất thải từ nhà máy hóa chất cực kỳ có hại.


Câu 15:

People are destroying the air by adding ...... to it. 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ, dựa vào nghĩa chọn A

Dịch: Mọi người đang phá hủy không khí bằng cách thêm chất ô nhiễm vào nó.


Bắt đầu thi ngay