Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Vocabulary and Grammar
-
1946 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Sadly, many non-disabled people have negative attitudes toward children with cognitive impairments in developing countries.
Đáp án: D
Giải thích: Negative (tiêu cực) >< positive (tích cực)
Dịch: Đáng buồn thay, nhiều người không khuyết tật có thái độ tiêu cực đối với trẻ em bị suy giảm nhận thức ở các nước đang phát triển.
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Little Mary had a disadvantaged childhood with little education and money.
Đáp án: C
Giải thích: Disadvantaged (có hại) >< prosperous (có lợi)
Dịch: Mary bé nhỏ đã có một tuổi thơ thiệt thòi với ít tiền học hành.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination, poverty, and limited access to education, employment, and healthcare.
Đáp án: D
Giải thích: Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)
Dịch: Theo WHO, nhiều người khuyết tật vẫn phải đối mặt với những thách thức, phân biệt đối xử, nghèo đói và hạn chế tiếp cận giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The theme of the upcoming conference is to remove barriers to create an inclusive and accessible society for all.
Đáp án: D
Giải thích: Remove (loại bỏ) >< keep (giữ lại)
Dịch: Chủ đề của hội nghị sắp tới là xóa bỏ các rào cản để tạo ra một xã hội toàn diện và dễ tiếp cận cho tất cả mọi người.
Câu 5:
I usually ______ to school by bus.
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I.
Dịch: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.
Câu 6:
Tom always _____ breakfast before going to work.
Đáp án: C
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.
Dịch: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.
Câu 7:
My English teacher _____ Mr Tuan Anh.
Đáp án: D
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ là ngôi III số ít nên tobe là “is”.
Dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.
Câu 8:
Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi III số ít nên cần chia thành “begins”
Dịch: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.
Câu 9:
I think Mary ____ a job.
Đáp án: C
Giải thích:think + thì tương lai đơn (nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong tương lai)
Dịch: Tôi nghĩ Mảy sẽ tìm được một công việc.
Câu 10:
I feel tired. Therefore, I ______ to school.
Đáp án: B
Giải thích: Thì tương lai đơn
Dịch: Tôi cảm thấy mệt mỏi. Vì vậy, tôi sẽ không tới trường.
Câu 11:
Chelsea _____ next Sunday.
Đáp án: A
Giải thích: thì tương lai đơn (dấu hiệu: next Sunday)
Dịch: Chelsea sẽ thắng vào chủ nhật tới.
Câu 12:
I am very fond of _______.
Đáp án: A
Giải thích: fond of + N/Ving (thích gì/ thích làm gì)
Dịch: Tôi rất thích nấu nướng.
Câu 13:
Do you like ________? – No, I don’t.
Đáp án: D
Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì); cụm từ “go camping: cắm trại”
Dịch: Bạn có thích cắm trại không? – Tôi không thích.
Câu 14:
My sister’s hobby is ________ outdoor activities.
Đáp án: C
Giải thích: vị trí này cần sử dụng danh từ hoặc Ving.
Dịch: Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời.
Câu 15:
When I have free time, I usually ______.
Đáp án: A
Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually)
Dịch: Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường nghe nhạc.