Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Vocabulary and Grammar
-
1160 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word or phrase that can substitute for the underlined word.
His recreations include golf, football and shooting.
Đáp án: D
Giải thích: Recreation (sự giải trí) = pleasure (niềm vui)
Dịch: Sáng tạo của anh ấy bao gồm golf, bóng đá và bắn súng.
Câu 2:
Choose the word or phrase that can substitute for the underlined word.
Walking and swimming are the two most popular sporting activities undertaken by men and women.
Đáp án: A
Giải thích: Undertaken (thực hiện) = taken over (tiếp nhận)
Dịch: Đi bộ và bơi lội là hai hoạt động thể thao phổ biến nhất được thực hiện bởi nam và nữ.
Câu 3:
Choose the word or phrase that can substitute for the underlined word.
I bought the ring as a memento of Greek.
Đáp án: A
Giải thích: Memento (vật kỉ niệm) = sourvenir (quà lưu niệm)
Dịch: Tôi đã mua chiếc nhẫn như một vật kỷ niệm của Hy Lạp.
Câu 4:
Choose the word or phrase that can substitute for the underlined word.
In Britain, the most common leisure activities are home-based.
Đáp án: B
Giải thích: Common = popular (phổ biến)
Dịch: Ở Anh, các hoạt động giải trí phổ biến nhất là tại nhà.
Câu 5:
Choose the word or phrase that can substitute for the underlined word.
My other pursuits include listening to music, reading and gardening.
Đáp án: D
Giải thích: Pursuit (sự theo đuổi) = hobby (sở thích)
Dịch: Những mưu cầu khác của tôi bao gồm nghe nhạc, đọc sách và làm vườn.
Câu 6:
Could you please provide us ……………..some more modern equipment?
Đáp án: A
Giải thích: Provide for (cung cấp …..)
Dịch: Bạn có thể vui lòng cung cấp cho chúng tôi một số thiết bị hiện đại hơn?
Câu 7:
Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister.
Đáp án: A
Giải thích: Tính cách dễ gần của cô ấy hoàn toàn đối lập với chị gái.
Câu 8:
When I was a child, I loved to splash through the ______ after rain.
Đáp án: B
Giải thích: Khi còn nhỏ, tôi thích lướt qua các vũng nước sau khi mưa.
Câu 9:
Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.
Đáp án: C
Giải thích: To get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.
To get off: xuống (tàu, xe…)
To get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.
To get on: bước lên
Dịch: Học tiếng Tây Ban Nha không quá khó một khi bạn nghiêm túc với nó.
Câu 10:
Staying in a hotel costs ______ renting a room in a dormitory for a week.
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc so sánh gấp nhiều lần: số nhân (twice, three times…) + as +… + as
Dịch: Ở trong khách sạn tốn kém gấp đôi so với thuê một căn phòng trong ký túc xá trong một tuần.
Câu 11:
Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.
Đáp án: D
Giải thích: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.
Câu 12:
In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion.
Đáp án: B
Giải thích: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức.
Câu 13:
Jim invited Helen to visit his gardens:
- Helen: "I love your gardens. The plants are well taken care of!"
- Jim : “Thanks. Yes, I suppose I've always ____.”
Đáp án: B
Giải thích: have green fingers: giỏi làm vườn
let nature take its course : để cái gì diễn ra, tiến hành tự nhiên
down on one's luck: gặp vận rủi, gặp cơn đen
draw the short straw: được chọn làm công việc mà chả ai muốn cả
Dịch: Jim mời Helen đi thăm vườn của mình:
- Helen: "Tôi yêu khu vườn của bạn. Cây cối được chăm sóc cẩn thận!"
- Jim: "Cảm ơn. Vâng, tôi cho rằng tôi đã luôn luôn ____. "
Câu 14:
I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m ________ with recent developments.
Đáp án: C
Giải thích: out of reach: ngoài tầm với
out of the condition: không vừa (về mặt cơ thể)
out of touch: không còn liên lạc/ cập nhật/ không có kiến thức (+with st/sb)
out of the question: không đáng bàn đến
dịch: Tôi đã không đọc những cuốn sách về thuốc hoặc những tờ báo về môn học/ chủ đề này một thời gian dài, vì thế tôi không còn cập nhật được sự phát triển gần đây.
Câu 15:
I assume that you are acquainted ________ this subject since you are responsible ________ writing the accompanying materials.
Đáp án: B
Giải thích: Tobe acquainted with ..... : quen với ........
Tobe responsible for ...... : chịu trách nhiệm về ......
Dịch: Tôi cho rằng bạn đã quen với chủ đề này bỏi vì bạn chịu trách nhiệm việc viết các tài liệu kèm theo.