Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14: Recreation (có đáp án)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14: Recreation (có đáp án)

Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Vocabulary and Grammar

  • 987 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word or phrase that can substitute for the underlined word.

His recreations include golf, football and shooting. 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Recreation (sự giải trí) = pleasure (niềm vui)

Dịch: Sáng tạo của anh ấy bao gồm golf, bóng đá và bắn súng.


Câu 2:

Choose the word or phrase that can substitute for the underlined word.

Walking and swimming are the two most popular sporting activities undertaken by men and women.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Undertaken (thực hiện) = taken over (tiếp nhận)

Dịch: Đi bộ và bơi lội là hai hoạt động thể thao phổ biến nhất được thực hiện bởi nam và nữ.


Câu 3:

Choose the word or phrase that can substitute for the underlined word.

I bought the ring as a memento of Greek.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Memento (vật kỉ niệm) = sourvenir (quà lưu niệm)

Dịch: Tôi đã mua chiếc nhẫn như một vật kỷ niệm của Hy Lạp.


Câu 4:

Choose the word or phrase that can substitute for the underlined word.

In Britain, the most common leisure activities are home-based. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Common = popular (phổ biến)

Dịch: Ở Anh, các hoạt động giải trí phổ biến nhất là tại nhà.


Câu 5:

Choose the word or phrase that can substitute for the underlined word.

My other pursuits include listening to music, reading and gardening.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Pursuit (sự theo đuổi) = hobby (sở thích)

Dịch: Những mưu cầu khác của tôi bao gồm nghe nhạc, đọc sách và làm vườn.


Câu 6:

Could you please provide us ……………..some more modern equipment?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Provide for (cung cấp …..)

Dịch: Bạn có thể vui lòng cung cấp cho chúng tôi một số thiết bị hiện đại hơn?


Câu 7:

Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister. 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Tính cách dễ gần của cô ấy hoàn toàn đối lập với chị gái.


Câu 8:

When I was a child, I loved to splash through the ______ after rain. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Khi còn nhỏ, tôi thích lướt qua các vũng nước sau khi mưa.


Câu 9:

Learning Spanish isn’t so difficult once you ______. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: To get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.

To get off: xuống (tàu, xe…)

To get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.

To get on: bước lên

Dịch: Học tiếng Tây Ban Nha không quá khó một khi bạn nghiêm túc với nó.


Câu 10:

Staying in a hotel costs ______ renting a room in a dormitory for a week. 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc so sánh gấp nhiều lần: số nhân (twice, three times…) + as +… + as

Dịch: Ở trong khách sạn tốn kém gấp đôi so với thuê một căn phòng trong ký túc xá trong một tuần.


Câu 11:

Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.


Câu 12:

In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức.


Câu 13:

Jim invited Helen to visit his gardens:

- Helen: "I love your gardens. The plants are well taken care of!"

- Jim : “Thanks. Yes, I suppose I've always ____.”

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: have green fingers: giỏi làm vườn

let nature take its course : để cái gì diễn ra, tiến hành tự nhiên

down on one's luck: gặp vận rủi, gặp cơn đen

draw the short straw: được chọn làm công việc mà chả ai muốn cả

Dịch: Jim mời Helen đi thăm vườn của mình:

- Helen: "Tôi yêu khu vườn của bạn. Cây cối được chăm sóc cẩn thận!"

- Jim: "Cảm ơn. Vâng, tôi cho rằng tôi đã luôn luôn ____. "


Câu 14:

I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m ________ with recent developments. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: out of reach: ngoài tầm với

out of the condition: không vừa (về mặt cơ thể)

out of touch: không còn liên lạc/ cập nhật/ không có kiến thức (+with st/sb)

out of the question: không đáng bàn đến

dịch: Tôi đã không đọc những cuốn sách về thuốc hoặc những tờ báo về môn học/ chủ đề này một thời gian dài, vì thế tôi không còn cập nhật được sự phát triển gần đây.


Câu 15:

I assume that you are acquainted ________ this subject since you are responsible ________ writing the accompanying materials. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Tobe acquainted with ..... : quen với ........

Tobe responsible for ...... : chịu trách nhiệm về ......

Dịch: Tôi cho rằng bạn đã quen với chủ đề này bỏi vì bạn chịu trách nhiệm việc viết các tài liệu kèm theo.


Bắt đầu thi ngay