Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Vocabulary and Grammar
-
1986 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
That’s my friend, ................ comes from Japan.
Đáp án: C
Giải thích: Đại từ quan hệ thay thế tân ngữ chỉ người
Câu 2:
The plants which ................ in the living room need a lot of water.
Đáp án: A
Giải thích: Chủ ngữ số nhiều nên toboe là “are”
Câu 3:
She’s the woman ................ sister looks after the baby for us.
Đáp án: D
Giải thích: Thay thế tính từ sở hữu nên dùng đại từ quan hệ “whose”
Câu 4:
That’s the doctor for ................ Cliff works.
Đáp án: C
Giải thích: Dùng đại từ quan hệ thay thế tân ngữ chỉ người
Câu 5:
Marie, ................ I met at the party, called me last night.
Đáp án: B
Giải thích: Dùng đại từ quan hệ thay thế tân ngữ chỉ người
Câu 6:
A ………. is an enormous system of stars in outer space.
Đáp án: D
Giải thích: Thiên hà là một hệ thống sao khổng lồ ngoài vũ trụ.
Câu 7:
In July of 1975, the first US-Soviet joint ……… occurred with the Apollo-Soyuz project.
Đáp án: A
Giải thích: Vào tháng 7 năm 1975, nhiệm vụ chung đầu tiên giữa Mỹ và Liên Xô đã xảy ra với dự án Apollo-Soyuz.
Câu 8:
Aircraft flying in …….. arcs create microgravity for tests and simulations that last 20-25seconds.
Đáp án: D
Giải thích: Máy bay bay trong vòng cung hình bầu dục tạo ra trọng lực cho các thử nghiệm và mô phỏng kéo dài 20-25 giây.
Câu 9:
Yuri Gagarin became the first person to eat and drink in …………
Đáp án: A
Giải thích: Yuri Gagarin trở thành người đầu tiên ăn và uống trong môi trường không trọng lượng.
Câu 10:
I passed all my exams - I’m …………!
Đáp án: A
Giải thích: Tobe over the moon (vô cùng sung sướng)
Câu 11:
He’s so brilliant and he can do anything - ……….
Đáp án: C
Giải thích: Out of this world: vô cùng tốt
Câu 12:
Pham Tuan said everything quite strange although he ……….. when he was on the ground.
Đáp án: C
Giải thích: Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ
Câu 13:
Mukai Chiaki, the first female Japanese astronaut, ……….. 15 days aboard the space shuttle Columbia in space before it …….. to the Earth on July 23,1994.
Đáp án: B
Giải thích: Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ
Câu 14:
Today, the menu on the ISS includes more than 100 items …….. astronauts can choose their daily meals before they fly into space.
Đáp án: B
Giải thích: Ngày nay, thực đơn trên ISS bao gồm hơn 100 món mà các phi hành gia có thể chọn bữa ăn hàng ngày trước khi họ bay vào vũ trụ.
Câu 15:
Do you know the reason ……. humans are interested in Mars and other planets in thesolar system?
Đáp án: C
Giải thích: Bạn có biết lý do tại sao con người quan tâm đến Sao Hỏa và các hành tinh khác trong hệ thống luận đề không?